※ Cấu Trúc:
Vう・よう+としている
※ Ý Nghĩa:
- 〇 Thích hợp những động từ biểu hiện sự việc mang tính tức thời như (bắt đầu, kết thúc)
- 〇 Sắp, trước khi xảy ra sự thay đổi.
- 〇 Diễn tả ý nghĩa 直前・寸前 (ngay trước) thời điểm bắt đầu hay kết thúc một động tác hay một sự biến đổi. Những động từ điển hình được sử dụng trong cấu trúc này là những động từ không có chủ ý, không liên quan đến ý chí của người nói. Nhưng với cách nói「Vようとするところ」、ta vẫn có thể sử dụng những động từ có chủ ý.
- 〇 Vようとする: Định, sắp, tính V
- 〇 息子は東京に入ろうとしている: Con trai tôi tính vào trường đại học Tokyo.
※ Ví Dụ:
- ~(よ)うとしている(A)
① 帰ろうとしたら、先生に呼ばれた。
→帰る直前に先生に呼ばれた【帰る直前の場面】
② ごはんを食べようとした時、お客さんが来た。
→ごはんを食べる直前に、お客さんが来た【ごはんを食べる直前の場面】
③ お風呂に入ろうとしていたら、電話がかかってきた。
→お風呂に入る直前、電話がかかってきた【お風呂に入る直前の場面】
④ 遊びに行こうとしたら、お母さんに手伝ってと言われた。
遊びに行く直前、お母さんに手伝ってと言われた【遊びに行く直前の場面】
- ~(よ)うとしている(B)
① さあ、決勝戦が今、始まろうとしています。 皆緊張しています
Trận đấu chung kết sắp bắt đầu nên mọi người đang căn thẳng.
② 駅前に30階建ての高級マンションが完成しようとしています。
Chung cư cao cấp tòa nhà 30 tầng ở trước nhà ga sắp hoàn thành.
③ 桜が満開になろうとしている時、雪が降った。
Khi hoa anh đào sắp nở toàn bộ thì tuyết đã rơi.
④ 時計は正午を知らせようとしている。
Đồng hồ sắp báo 12 giờ trưa.
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn