Từ Vựng Bài 9/第 9 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

わかります[が] 分かります hiểu, nắm được
あります[が] 在ります có (sở hữu)
すき[な] 好き[な] thích
きらい[な] 嫌い[な] ghét, không thích
じょうず[な] 上手[な] giỏi, khéo
へた[な] 下手[な] kém
りょうり 料理 món ăn, việc nấu ăn
のみもの 飲み物 đồ uống
スポーツ thể thao (~をします:chơi thể thao)
やきゅう 野球 bóng chày (~をします:chơi bóng chày)
ダ ン ス   nhảy, khiêu vũ (~をします:nhảy, khiêu vũ)
おんがく 音楽
âm nhạc
うた
bài hát
クラシック
  nhạc cổ điển
ジャズ
  nhạc jazz
コンサート
  buổi hòa nhạc
カラオケ
  karaoke
かぶき
歌舞伎
Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật)
Tranh, hội họa
chữ
かんじ 漢字 chữ hán
ひらがな chữ Hiragana
かたかな Chữ Katakana
ローマじ ローマ字 chữ La Mã
 こまかいおかね  細かいお金 tiền lẻ
チケット   vé (xem hòa nhạc, xem phim)
じかん  時間 thời gian
ようじ 用事 việc bận, công chuyện
やくそく 約束 cuộc hẹn, lời hứa
ごしゅじん ご主人 chồng (dùng khi nói về chồng người khác)
おっと/しゅじん 夫/主人 chồng (dùng khi nói về chồng mình)
おくさん 奥さん vợ (dùng khi nói về vợ người khác)
つま/かない 妻/家内 vợ (dùng khi nói về vợ mình)
こども 子供 con cái
よく tốt, rõ (chỉ mức độ)
だいたい đại khái, đại thể
たくさん
nhiều
すこし  少し ít, một ít
ぜんぜん 全然 hoàn toàn ~ không
はやく 早く、速く sớm, nhanh
~から vì ~
どうして tại sao
ざんねんです[ね] Thật đáng tiếc nhỉ/ buồn nhỉ
すみません。 Xin lỗi
もしもし a-lô
ああ a (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)
いっしょにいかがですか Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không?
[~は]ちょっと [~ thì] có lẽ không được rồi. (cách từ chối khéo khi nhận được một lời mời nào đó)
だめですか 駄目ですか Không được à?
またこんどおねがいします また今度お願いします。 lần tới mong được giúp đỡ, hẹn gặp lần tới.

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *