Từ Vựng Bài 7/第 7 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

きります 切ります cắt
おくります 送ります gửi
あげます tặng
もらいます 貰います nhận
かします 貨します cho mượn (tiền)
かります 借ります Mượn (tiền)
おしえます 教えます dạy (học)
ならいます 習います học
かけます[でんわを~] 架けます gọi (điện thoại)
tay
はし   箸 (Phát âm: hát shi) Đôi đũa
スプーン  muỗng
ナイフ  con dao
フォーク  nĩa
はさみ  cái kéo
ファクス  máy fax
ワープロ máy đánh chữ
パソコン máy tính
パンチ Cái đục lỗ; cái dùi lỗ giấy
ホッチキス Cái dập ghim
セロテープ băng keo nhựa
 けしゴム  消しゴム cục tẩy
 かみ  紙 giấy
 はな  花 hoa
 シャツ áo sơ mi
 プレゼント quà tặng
にもつ 荷物 Hành lý
おかね お金 tiền
きっぷ 切符 vé (tàu ,xe)
クリスマス Lễ Giáng sinh
ちち cha mình
はは  mẹ mình
おとうさん お父さん cha (anh ấy, chị ấy)
おかあさん お母さん mẹ(anh ấy, chị ấy)
もう đã rồi
まだ vẫn còn , vẫn chưa
これから từ bây giờ-
[~、]すてきですね。 đẹp nhỉ, tuyệt nhỉ~
ごめんください。 xin lỗi
いらっしゃい Xin chào đón quý khách!
どうぞおあがりください どうぞおあ下がりください。 Mời anh, chị vào
しつれいします 失礼します xin thất lễ
[~は]いかがですか như thế nào?
いただきます xin mời dùng bữa
 りょこう  旅行 du lịch
 おみやげ  お土産 quà lưu niệm

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *