Từ Vựng Bài 6/第 6 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

たべます 食べます ăn
のみます  飲みます uống
すいます[たばこを~] 吸います hút [thuốc lá]
みます 見ます xem, nhìn, trông
ききます 聞きます nghe
よみます 読みます đọc
かきます 書きます viết, vẽ
かいます 買います mua
とります[しゃしんを~] 撮ります chụp [ảnh]
します làm
あいます[ともだちに~] 会います gặp [bạn]
ごはん ご飯 cơm, bữa ăn
あさごはん 朝ごはん cơm sáng
ひるごはん 昼ごはん cơm trưa
ばんごはん 晩ごはん cơm tối
パン bánh mì
たまご trứng
にく thịt
さかな
やさい 野菜 rau
くだもの 果物 hoa quả, trái cây
みず nước
おちゃ お茶 trà (nói chung)
こうちゃ 紅茶 trà đen
ぎゅうにゅう(ミリク) 牛乳 sữa bò
ジュース nước hoa quả
ビール bia
[お]さけ [お]酒 rượu, rượu sake
ビデオ video, băng video, đầu video
えいが 映画 phim, điện ảnh
CD đĩa CD
てがみ 手紙 thư
レポート báo cáo
しゃしん 写真 ảnh
みせ cửa hàng, tiệm
レストラン nhà hàng
にわ vườn
しゅくだい 宿題 bài tập về nhà (~をします: làm bài tập)
テニス quần vợt (~をします: đánh quần vợt)
サッカー bóng đá (~をします: chơi bóng đá)
[お]はなみ [お]花見 việc ngắm hoa anh đào (~をします: ngắm hoa anh đào)
なに cái gì, gì
いっしょに 一緒に cùng, cùng nhau
ちょっと 一寸 một chút
いつも 何時も luôn luôn, lúc nào cũng
ときどき 時々 thỉnh thoảng
それから sau đó, tiếp theo
ええ vâng, được (cách nói thân mật của 「はい」)
いいですね。 Được đấy nhỉ./ hay quá.
わかりました 分かりました Tôi hiểu rồi/ vâng ạ.
なんですか 何ですか Có gì đấy ạ?/ cái gì vậy?/ vâng có tôi. (câu trả lời khi ai đó gọi tên mình)
じゃ、また[あした] Hẹn gặp lại [ngày mai].

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *