Từ Vựng Bài 41/第 41 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

いただきます   nhận (khiêm nhường ngữ củaもらいます)
くださいます   Cho, tặng (tôi) (tôn kính ngữ củaくれます)
やります   cho, tặng (dùng với người dưới hoặc bằng vai)
よびます 呼びます Gọi (bằng miệng), mời
とりかえます 取り替えます đổi, thay
しんせつにします 親切にします giúp đỡ, đối xử thân thiện
かわいい   xinh, đáng yêu
おいわい お祝い mừng, quà mừng (~をします:mừng)
おとしだま お年玉 tiền mừng tuổi
[お]みまい [お]見舞い thăm người ốm
きょうみ 興味 sở thích, quan tâm([コンピューターに] ~が あります:quan tâm đến [máy tính])
じょうほう 情報 thông tin
ぶんぽう 文法 ngữ pháp
はつおん 発音 phát âm
さる con khỉ
えさ   đồ ăn cho động vật, mồi
おもちゃ   đồ chơi
えほん   quyển truyện tranh
えはがき 絵はがき bưu ảnh
ドライバー   cái tua-vít
ハンカチ   khăn mùi xoa, khăn tay
くつした 靴下 cái tất
てぶくろ 手袋 cái găng tay
ゆびわ 指輪 cái nhẫn
バッグ   cái túi (bag)
そふ 祖父 ông (dùng với bản thân)
そぼ 祖母 bà (dùng với bản thân)
まご cháu
おじ   chú, cậu, bác (dùng với bản thân)
おじさん   Chú, cậu, bác (dùng với người khác)
おば   cô, dì, bác (dùng với bản thân)
おばさん   cô, dì, bác (dùng với người khác)
おととし   năm kia
  会話  
はあ   à, ồ
もうしわけありません 申し訳ありません。 Xin lỗi.
あずかります 預かります giữ, giữ hộ, giữ cho
せんじつ 先日 hôm trước, mấy hôm trước
たすかります 助かります may có anh/ chị giúp
むかしばなし 昔話 chuyện cổ tích
ある   ~có ~, một ~
おとこ người đàn ông, nam giới
こどもたち 子供たち trẻ em, trẻ con, bọn trẻ
いじめます   bắt nạt
かめ   con rùa
4たすけます 助けます giúp, giúp đỡ
「お」しろ [お]城 lâu đài, thành
おひめさま お姫様 công chúa
たのしく 楽しく vui
くらします 暮らします sống, sinh hoạt
りく đất liền, lục địa
すると   thế rồi, sau đó
けむり khói
まっしろ「な」 真っ白[な] trắng toát, trắng ngần
なかみ 中身 nội dung, cái ở bên trong

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *