Từ Vựng Bài 32/第 32 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

うんどうします 運動します vận động, tập thể thao
せいこうします 成功します thành công
[しけんに~]しっぱいします [試験に~]失敗します thất bại, trượt [thi~]
[しけんに~]ごうかくします [試験に~]合格します đỗ [thi~]
もどります 戻ります quay lại, trở lại
[あめが~] やみます [雨が~] tạnh, ngừng [mưa ~]
はれます 晴れます nắng, quang đãng
くもります 曇ります có mây, mây mù
[かぜが~]ふきます [風が~]吹きます thổi [gió ~]
[びょうきが~]なおります [病気が~]治ります,直ります khỏi [bệnh]
[こしょうが~]なおります [故障が~] đã được sửa [chỗ hỏng ~]
[ねつが~]つづきます [熱が~]続きます tiếp tục, tiếp diễn [sốt]
[かぜを~]ひきます   bị [cảm]
ひやします 冷やします làm lạnh
しんぱい[な] 心配[な] lo lắng
じゅうぶん[な] 十分[な] đủ
おかしい  可笑しい có vấn đề, không bình thường, buồn cười
うるさい  煩い ồn ào, (âm thanh) to
やけど   bỏng (~をします:bị bỏng)
けが  怪我 vết thương (~をします:bị thương)
せき  咳 ho (~がでます:bị ho)
インフルエンザ    cúm dịch
そら bầu trời
たいよう 太陽 mặt trời
ほし sao, ngôi sao
つき trăng, mặt trăng
かぜ gió
きた bắc
みなみ nam
にし 西 tây
ひがし đông
すいどう 水道 nước máy
エンジン   động cơ
チーム   đội
こんや 今夜 tối nay, đêm nay
ゆうがた 夕方 chiều tối
まえ  前 trước
おそく 遅く muộn, khuya
こんなに   như thế này
そんなに   như thế đó (về vấn đề có quan hệ với người nghe)
あんなに   như thế kia (về vấn đề không có quan hệ với người nói và người nghe)
もしかしたら   có thể, biết đâu là, có khả năng
それはいけませんね。   Thế thì thật không tốt.
会話
げんき 元気 khỏe, khỏe mạnh
dạ dày
はたらきすぎ 働きすぎ làm việc quá sức, làm việc nhiều quá
ストレス   Stress, căng thẳng tâm lý
むりをします 無理をします làm quá sức, làm quá khả năng
ゆっくりします   nghỉ ngơi, thư thái, dưỡng sức
ほしうらない 星占い bói sao
おうしざ 牡牛座 chòm sao Kim Ngưu
こまります 困ります rắc rối, khó xử, có vấn đề
たからくじ 宝くじ xổ số
あたります [宝くじが~]当たります Trúng~ trúng [xổ số]
けんこう 健康 sức khỏe, khỏe mạnh, an khang
れんあい 恋愛 tình yêu
こいびと 恋人 người yêu
「お」かねもち [お]金持ち người giàu

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *