Từ Vựng Bài 24/第 24 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

くれます cho, tặng (tôi)
つれていきます 連れて行きます dẫn đi
つれてきます 連れて来ます dẫn đến
おくります[ひとを~] 送ります đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó]
しょうかいします 紹介します giới thiệu
あんないします 案内します hướng dẫn (ví dụ: dẫn đường, tham quan…)
せつめいします 説明します giải thích, trình bày
いれます[コーヒーを~] pha [cà-phê]
おじいさん/おじいちゃん ông nội, ông ngoại, ông
おばあさん/おばあちゃん bà nội, bà ngoại, bà
じゅんび 準備 chuẩn bị [~します:chuẩn bị]
いみ 意味 ý nghĩa
[お]かし [お]菓子 bánh kẹo
ぜんぶ 全部 toàn bộ, tất cả
じぶんで 自分で tự (mình)
ほかに 他に ngoài ra, bên cạnh đó
ワゴンしゃ ワゴン車 xe ô-tô kiểu Wagon (có thùng đóng kín)
[お]べんとう [お]弁当 cơm hộp

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *