Từ Vựng Bài 20/第 20 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

いります[ビザが~] 要ります cần [visa]
しらべます 調べます tìm hiểu, điều tra, xem
なおします 直します sửa, chữa (xe đạp, đáp án)
しゅうりします 修理します sửa, chữa (xe ô tô, máy móc)
でんわします 電話します gọi điện thoại
ぼく tớ (cách xưng thân mật của nam giới)
きみ Bạn
~くん ~君 anh , cậu
うん
ううん không
サラリーマン người làm việc cho công ty, salaryman, office worker
ことば 言葉 từ vựng
ぶっか 物価 giá cả, mức giá
きもの 着物 kimono
ビザ thị thực, visa
はじめ 初め ban đầu, đầu tiên
おわり 終わり kết thúc
こっち phía này, chổ này
そっち phía đó, chỗ đó
あっち phía kia , chỗ kia
どっち cái nào, phía nào
このあいだ この間 vừa rồi, hôm nọ
みんなで 皆で mọi người cùng
~けど nhưng(cách nói thân mật của が)
くにへかえるの?  国へ帰るの? Anh/ chị sẽ về nước không?
どうするの? Anh/ chị tính sao? Anh/ chị sẽ làm gì
どうしようかな。 tính sao đây nhỉ?/ để tôi xem
よかったら Nếu anh/ chị thích thì
いろいろ 色々 nhiều thứ

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *