Từ Vựng Bài 1/第1課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

わたし tôi
わたしたち 私達 chúng tôi
あなた 貴方 anh, chị
あのひと あの人 người kia
あのかた あの方 vị kia
みなさん 皆さん các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん   anh ~, chị ~
~ちゃん bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん ~君  bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật
~じん  ~人  người nước ~
せんせい 先生 giáo viên (Không nói khi giới thiệu nghề nghiệp của chính mình)
きょうし  教師 giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい  学生  học sinh, sinh viên
かいしゃいん  会社員 nhân viên công ty
しゃいん 社員 nhân viên công ty ~
ぎんこういん 銀行員 nhân viên ngân hàng
いしゃ 医者 bác sĩ
けんきゅうしゃ 研究者 nghiên cứu sinh
エンジニア kỹ sư
だいがく 大学 trường đại học
びょういん 病院 bệnh viện
でんき 電気 điện
だれ ai (hỏi người nào đó)
どなた 何方 ngài nào, vị nào
〜さい 〜歳 tuổi
なんさい 何歳 mấy tuổi
おいくつ お幾つ mấy tuổi
はい vâng
いいえ không
しつれいですが 失礼ですが xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? お名前は? bạn tên gì?
はじめまして 初めまして chào lần đầu gặp nhau
どうぞよろしく おねがいしま  どうぞ宜しくお願いします rất hân hạnh được làm quen
こちらは~さんです。 此方は~さんです đây là ngài
~からきました ~から来ました đến từ ~

 

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *