【Ngữ Pháp N2】~つつある

【Ngữ Pháp N2】~つつある

Cấu Trúc:

  • Vますつつある: Đang dần dần, hiện đang… dần dần.

Ý Nghĩa:

  • Đang trong tiến trình thay đổi. Phù hợp với những động từ biểu hiện sự thay đổi như là (ấm lên, mở rộng…).
  • 〇 Diễn tả trạng thái mà một hành động, động tác đang tiếp diễn theo một hướng nào đó và có nhiều trường hợp tương đương với Vている nhưng cũng có vài điểm khác.
  • 〇 Trường hợp đi cùng với những động từ diễn tả sự thay đổi chớp nhoáng thì 「つつある」có nghĩa là có phát sinh thay đổi và thay đổi này đang theo chiều hướng hoàn thành. Còn Vている diễn tả trạng thái sau khi sự thay đổi đã hoàn thành.
  •   死につつある: Đang chết dần
  •   死んでいる: Đã chết rồi.
  • Và rất khó dùng với những động từ không mang nghĩa hoàn thành.

Ví Dụ:

① 次第に暖かくなりつつあります。春はもうすぐです

  • Nhiệt độ ấm lên dần dần. mùa xuân sắp bắt đầu.

② この会社は現在発展しつつあり、将来が期待される。

  • Công ty này đang phát triển dần dần, được sự kỳ vọng trong tương lai.

③ 明治時代の初め、日本は急速に近代化しつつあった

  • Bắt đầu thời kỳ Minh Trị, Nhật Bản tiến đến thời kỳ cận đại rất nhanh.

④ 地球は温暖化しつつある。

  • Trái đất đang ấm dần lên.

【Ngữ Pháp N2】~つつある【Ngữ Pháp N2】~つつある


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *