※ Cấu Trúc:
- V
ますつつ: vừa… vừa…, trong lúc vẫn/khi… (đồng thời)
※ Ý Nghĩa:
- 〇 Vừa làm gì đó, vừa làm việc gì đó.
- 〇 Phù hợp với những động từ biểu hiện những hành vi trong khoảng thời gian.
- 〇 Hai vế của câu có cùng chủ ngữ.
- 〇 Giống với cấu trúc ながら nhưng ~つつ có xu hướng sử dụng trong văn viết nhiều hơn.
※ Ví Dụ:
① この空き地をどうするかについては、住民を話し合いつつ、計画を 立てていきたい。
- Về việc xử lí như thế nào khu đất trống này thì tôi mong muốn vừa trao đổi với nhân dân vừa đi đến việc lập kế hoạch.
② 将来の仕事のこと、お金のことを考えつつ、進路を選ばなければならない
- Tôi vừa phải suy nghĩ về công việc tương lai, tiền bạc và phải chọn con đường tiến thân.
③ 色々な体験を楽しみつつ、日本の生活に慣れていった。
- Tôi vừa thưởng thức nhiều trải nghiệm vừa quen với cuộc sống sinh hoạt Nhật Bản.
④ 彼は「春も終わりですね」と言いつつ、庭へ目をやった
- Anh ta vừa nói “mùa xuân đã kết thúc rồi nhỉ” vừa đưa ánh mắt ra vườn.
- ~つつVますつつ: (Liên kết nghịch): Mặc dù…nhưng.
[動詞]
- ⭕️悪いと知りながら、うそをついてしまった
- ⭕️悪いと知りつつ、うそをついてしまった
[形容詞]
- ⭕️残念ながら、不採用だった
- ❌残念つつ、不採用だった
[名詞]
- ⭕️女ながら、力が強い
- ❌女つつ、力が強い
- ~つつ「けれども」「が」
- 「〜つつ」は「〜けれども」「〜が」というように逆接を表す文型です。前回載(の)せた「〜ながら」と同じ意味です😊「〜と知りつつ」は「〜と知っていたけれども」という意味の慣用表現ですので覚えておきましょう。
※ Ví Dụ:
① その言い訳は嘘を知りつつ、私は彼にお金を貸した。
- → Lý do đó mặc dù tôi biết là xạo nhưng tôi vẫn cho nó mượn tiền.
② 勉強しなきゃと思いつつ、遊んでしまった。
- →勉強しなきゃと思っていたが、遊んでしまった。
③ お酒は体によくないと言いつつ、毎日飲んでいる。
- →お酒は体によくないと言っているけれども、毎日飲んでいる。
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn