パロダ日本語教育センター
[Ngữ pháp N5]~は~では/じゃありません : N1 không phải là N2 ※ Cấu Trúc: N1 は N2 では/じゃ ありません ※ Ý Nghĩa: N1 không phải là N2 N1(Danh từ): わたし、(なまえ)さん、彼(かれ)、彼女(かのじょ)…. Danh từ đứng trước は(wa): Đóng vai trò/ chức năng chủ [...]
[Ngữ pháp N5]~は~です(名前・国籍・身分・職業):N1 là N2 ※ Cấu Trúc: N1 は N2 です ※ Ý Nghĩa: N1(Danh từ): わたし、(なまえ)さん、彼(かれ)、彼女(かのじょ)…. Danh từ đứng trước は(wa): Chủ ngữ hoặc chủ đề của câu. は”là” (Trợ từ): Trợ từ は đọc là Wa. [...]
[Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ/định làm gì… ※ Cấu Trúc: [Động từ thể từ điển] + つもりです ※ Ý Nghĩa: Mẫu câu thể hiện ý chí, kế hoạch, hành động sẽ làm nhưng chưa có sự chắc [...]
[Ngữ pháp N4]~ようと思います/ようと思っています ※ Cấu Trúc: Động từ thể ý chí (Vよう) + と思います Nếu ý định mang tính chắc chắn và sẽ thực hiện vào một thời điểm nhất định, thì 「と思っています」 sẽ được dùng [...]
※[Ngữ pháp N4] Động từ thể ý chí Động từ thể ý chí, trong tiếng Nhật gọi là 意思形 (いしけい). Ở trình độ N5 chúng ta đã học thể ~ましょう, đây chính là dạng lịch sự của thể ý chí [...]
2 Comments
※ Cấu Trúc: + Vる+ところ:Chuẩn bị diễn ra, sắp diễn ra. + Vている+ところ: Đang diễn ra… + Vたところ:Vừa mới diễn ra, phụ thuộc vào cảm giác của người nói. ⇒ Thường V2 là những sự [...]
※ Cấu Trúc: + V1てからでないと/なければ/なかったらV2 Nếu không phải sau khi V1 thì sẽ không thể V2/ chỉ sau khi V1 mới có thể V2. + V1てからでないとV2 Nếu không V1 sẽ V2 ⇒ Thường V2 là [...]
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/ている/ない・Iい・NAな+間・間に ⇒ Trong suốt, trong khi…. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái. Đứng sau là mẫu câu diễn tả hành động tiến hành vào [...]
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/ている/ない・Iい・NAな+間・間に ⇒ Trong suốt, trong khi…. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả không gian nằm giữa 2 vật hoặc 2 điểm (nếu muốn nêu rõ 2 vật, điểm đó thì dùng cấu [...]
※ Cấu Trúc: N の・Naな・Aいうちに ⇒ Nội trong, trong khi…. Vている・ Vる・ Vないうちに ⇒Trong lúc đang… Trong lúc chưa (Trong trường hợp đã hiểu trạng thái đó thế nào cũng thay đổi, thì có thể [...]