パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: N+をめぐって N+をめぐる+ N ⇒ Xoay quanh ※ Ý Nghĩa: + Dùng bao quát hết tất cả các sự việc, vấn đề liên quan đến một đối tượng chung. + Thường những tin đồn, [...]
※ Cấu Trúc: N+に関して N1+に関する+N2 N1+に関しての+N2 ⇒ Về cái đó, điều đó , liên quan đến cái đó. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả ý nghĩa liên quan đến cái đó, về cái đó, điều đó. [...]
※ Cấu Trúc: NA/だ/な/である+上(に) N(だ/の/である)+上(に) V+上に ⇒ Hơn nữa, đã… lại. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả một trạng thái hay sự việc nào đó xảy ra nhưng lại có một sự việc hay trạng thái [...]
※ Cấu Trúc: N+(助詞)+はもとより ⇒ từ đầu, không chỉ, nói chi, không chỉ như thế. ※ Ý Nghĩa: + Trước hết đưa ra những việc được cho là đương nhiên, không những thế mà còn [...]
※ Cấu Trúc: Nばかりか…も/…まで NAなばかりか…も/…まで V/I ばかりか…も/…まで Vないばかりか ⇒ Không chỉ, mà còn. Không những không V (có khuynh hướng nói về một việc không tốt). そればかりか: Không những thế, đâu chỉ có vậy. Vてばかりいる:V suốt [...]
※ Cấu Trúc: N1のみならずN2も NA1であるのみならずNA2でも I1いのみならずI2くも V1のみならずNもV2 ⇒ Không chỉ…mà cả,củng. Không chỉ thế ※ Ý Nghĩa: + Tiếp nhận ý của câu trước và diễn tả ý nghĩa “không chỉ thế…”. Ý rằng ngoài ra [...]
※ Cấu Trúc: N+に限らず: Không chỉ giới hạn trong phạm vi N mà còn. ※ Ý Nghĩa: + Dùng trong trường hợp không chỉ trong phạm vi này mà còn phạm vi rộng hơn. ※ [...]
※ Cấu Trúc: (A)N+に限って (B)N+に限って (C)N+に限って ⇒ Chỉ riêng, chỉ đúng vào…. ※ Ý Nghĩa: (A) Vế sau thường diễn tả những tình huống, sự việc không mong muốn. (B) Diễn tả trong trường hợp đặc [...]
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/た/ている+限りでは Trong phạm vi, theo như tôi… [「〜限りでは」とよく使われる形容詞] ・〜限りでは+〜そうだ ・〜限りでは+〜らしい ・〜限りでは+〜ようだ ・〜限りでは+〜はずだ ・〜限りでは+〜みたいだ ※ Ý Nghĩa: + Vế trước liên quan đến những động từ thông tin như: nhìn, nghe, ghi nhớ, [...]
※ Cấu Trúc: 動詞[辞書形・ている形]+限り(は) い形容詞[ーい]+限り(は) な形容詞[ーな・である]+限り(は) 名詞[辞書形]+である限り(は) Chừng nào mà…. ※ Ý Nghĩa: + Trong phạm vi nào đó, trong khoảng thời gian tiếp tục nào đó thì tình trạng cứ tiếp tục. ⇒~の状態が続いている間だけは、同じ状態が続く。 ※ [...]