パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: N・ Vる+に伴って・と共に N+に従う+N ⇒ Càng… càng, cùng với, song song ※ Ý Nghĩa: + Đi kèm với những danh từ, động từ chỉ hành động hoặc sự thay đổi. + と共に:Chỉ dùng trong [...]
※ Cấu Trúc: Nする・ Vる+につれて:Càng… càng Nする・ Vる+に従って: Dù là N,V đi nữa, theo, càng…càng. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ thuận rằng “khi một trạng thái nào đó tiến [...]
※ Cấu Trúc: 〜 N+向けだ: Hướng đến đối tượng đặc biệt nào đó… 〜 N1+むけの+N2:N2 được chế tạo cho đối tượng N1. 〜向けに+動詞 ※ Ý Nghĩa: + Chủ yếu kèm với danh từ chỉ người. [...]
※ Cấu Trúc: N+のもとで N+のもとでの+N N+のもとに ⇒ Dưới N, chịu sự ảnh hưởng của, dưới sự bảo vệ của… ※ Ý Nghĩa: + Dưới sự chi phối của, trong phạm vi chịu sự ảnh hưởng của….. [...]
※ Cấu Trúc: N+に沿って N+に沿う+N N+に沿った+N ⇒ Theo, men theo, dọc theo, theo sát… ※ Ý Nghĩa: + Đi sau một danh từ chỉ một vật kéo dài như “sông, đường” hoặc danh từ chỉ dây [...]
※ Cấu Trúc: N+に基づいて N+に基づくN N+に基づいたN ⇒ Dựa trên cỡ sở, dữ liệu… ※ Ý Nghĩa: + Dựa trên dữ liệu, cơ sở rõ ràng để làm điều gì đó. + Thường đi kèm với những [...]
※ Cấu Trúc: N+を基に(して) N+を基にした+N ⇒ Dựa trên, căn cứ trên. ※ Ý Nghĩa: + Biểu thị ý nghĩa lấy sự việc nào đó làm tài liệu, căn cứ, sự gợi ý. + Từ dữ kiện, [...]
※ Cấu Trúc: N+にこたえて N+にこたえる+N ⇒ Đáp ứng ※ Ý Nghĩa: + Đi sau những danh từ như 要請、期待、希望、アンコール…với ý nghĩa để đáp ứng lại mong mỏi, yêu cầu, kỳ vọng từ ai đó. ※ Ví [...]
※ Cấu Trúc: (A)N+に対して、Nに対するN: Đối với…. (B)普通形(ナ形)だ/な/である+のに対して Nだ/である+のに対して Chống lại, đối ngược… ⇒ Chỉ riêng, chỉ đúng vào…. ※ Mở rộng: N + 数量言葉+に対して: Cho mỗi + số từ + N. ※ Ý Nghĩa: A.+ Lấy [...]
※ Cấu Trúc: Nにかけては: Riêng về mặt N. NにかけてのN (bổ nghĩa cho danh từ) ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả: liên quan đến sự việc đó thì. + Phần lớn theo sau là cách nói [...]