パロダ日本語教育センター
[Ngữ pháp N5] ここ・そこ・あそこ は N(địa điểm) です。:Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia là N. (Các đại danh từ chỉ nơi chốn) ※ Cấu Trúc: ここ・そこ・あそこ は N(địa điểm) です。 ※ Ý Nghĩa: ここ :Vị trí người nói. そこ :Vị trí người [...]
[Ngữ pháp N5] この・その・あのNはだれのN1(もの)ですか:N này/ N đó/ N kia là (đồ vật) của ai? ※ Cấu Trúc: この・その・あのNはだれのN1(もの)ですか ※ Ý Nghĩa: N này/ N đó/ N kia là (đồ vật) của ai? ※ Ví Dụ: [...]
[Ngữ pháp N5] N1 ですか N2 ですか:N1 hay là N2? ※ Cấu Trúc: N1ですかN2ですか ※ Ý Nghĩa: N1 hay là N2. Câu hỏi lựa chọn, dùng khi phân vân, nghi vấn không biết rõ đối [...]
[Ngữ pháp N5] これ・それ・あれはN1です ※ Cấu Trúc: これ・それ・あれ は N1 です。 ※ Ý Nghĩa: Cái này/ cái đó/ cái kia là N1. これ:Đồ vật ở gần vị trí phía người nói. それ:Đồ vật ở gần vị trí phía [...]
[Ngữ pháp N5] N1はなんさい(何歳)ですか。:<Hỏi tuổi>N1 thì bao nhiêu tuổi. ※ Cấu Trúc: N1は なんさい(何歳) ですか。 ※ Ý Nghĩa: <Hỏi tuổi> N1 thì bao nhiêu tuổi? Trong văn phong lịch sự, đối với người lớn tuổi: おいくつ được sử [...]
[Ngữ pháp N5] N1もN2です:N1 cũng là N2. ※ Cấu Trúc: N1 も N2 です。 ※ Ý Nghĩa: Trợ từ は được thay bằng trợ từも khi thông tin chủ đề của câu được lặp lại (2 lần trở [...]
[Ngữ pháp N5] N1のN2です:<sở hữu> N2 của N1. ※ Cấu Trúc: N1 の N2 です。 Biểu thị danh từ N1 là chủ sở hữu, của danh từ N2. ※ Ý Nghĩa: <Sở hữu> N2 của N1. Biểu thị danh [...]
[Ngữ pháp N5] N1はN2ですか:N1 là N2 phải không? ※ Cấu Trúc: N1 は N2 ですか ※ Ý Nghĩa: N1 là N2 phải không? Để tạo thành câu hỏi ta thêm か ở cuối câu. Câu hỏi có từ để [...]
[Ngữ pháp N5]~は~では/じゃありません : N1 không phải là N2 ※ Cấu Trúc: N1 は N2 では/じゃ ありません ※ Ý Nghĩa: N1 không phải là N2 N1(Danh từ): わたし、(なまえ)さん、彼(かれ)、彼女(かのじょ)…. Danh từ đứng trước は(wa): Đóng vai trò/ chức năng chủ [...]
[Ngữ pháp N5]~は~です(名前・国籍・身分・職業):N1 là N2 ※ Cấu Trúc: N1 は N2 です ※ Ý Nghĩa: N1(Danh từ): わたし、(なまえ)さん、彼(かれ)、彼女(かのじょ)…. Danh từ đứng trước は(wa): Chủ ngữ hoặc chủ đề của câu. は”là” (Trợ từ): Trợ từ は đọc là Wa. [...]