パロダ日本語教育センター
あそびます 遊びます chơi đùa およぎます 泳ぎます bơi lội むかえます 迎えます đón つかれます 疲れます mệt mỏi だします[てがみを~] 出します giao, nộp はいります[きっさてんに~] 入ります vào, bỏ vào でます[きっさてんを~] 出ます ra ngoài けっこんします 結婚します kết hôn かいものします 買い物します mua [...]
かんたん[な] 簡単[な] Đơn giản, dễ ちかい 近い gần とおい 遠い xa はやい 速い、早い nhanh, sớm おそい 遅い chậm, muộn おおい[ひとが~] 多い[人が~] nhiều [người] すくない[ひとが~] 少ない[人が~] ít [người] あたたかい 暖かい、温かい ấm すずしい 涼しい mát あまい 甘い [...]
います [こどもが~] có (động vật) います [にほんに~] Có ở (Nhật Bản) かかります 掛ります tốn, mất, treo… やすみます [かいしゃを~] nghỉ ngơi ひとつ 一つ 1 cái (đồ vật) ふたつ 二つ 2 cái みっつ 三つ 3 cái よっつ [...]
います[が] có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật) あります[が] có (tồn tại, dùng cho đồ vật) いろいろ[な] 色々 nhiều, đa dạng おとこのひと 男の人 người đàn ông おんなのひと 女の人 người đàn bà おとこのこ [...]
Bảng chia hậu tố và tên người trong tiếng Nhật ~さん・~くん・~ちゃん・~さま「様」・~せんせい「先生」・~せんぱい「先輩」・~し「氏」・~しゃちょう「社長」・~どの「殿」 ※ Bảng Tổng Hợp: Bảng chia 10 cách sử dụng thêm hậu tố sau tên người, tổ chức trong tiếng Nhật TIẾNG NHẬT [...]
[Ngữ pháp N5] 今、なんじですか :Bây giờ là mấy giờ? ※ Cấu Trúc: 今、なんじですか。 ※ Ý Nghĩa: Bây giờ là mấy giờ? ※ Ví Dụ: Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà [...]
[Ngữ pháp N5] Nはどこ(なんがい)ですか:N ở đâu (ở đâu)? ※ Cấu Trúc: Nはどこ(なんがい)ですか ※ Ý Nghĩa: N(đồ vật) thì có ở đâu (tầng mấy)? Trong thực tế なんがい= なんかい được sử dụng như nhau. ※ [...]
[Ngữ pháp N5] Nはいくらですか:N giá bao nhiêu? ※ Cấu Trúc: Nはいくらですか ※ Ý Nghĩa: N giá bao nhiêu? ※ Ví Dụ: ① これはいくらですか。 Cái này bao nhiêu tiền? ② 入場料はいくらですか。 Phí vào cửa bao nhiêu vậy? [...]
[Ngữ pháp N5] こちら・そちら・あちら・どちら:Nghĩa lịch sự, trang trọng củaここ・そこ・あそこ・どこ。 ※ Cấu Trúc: こちら・そちら・あちら・どちら ※ Ý Nghĩa: Nghĩa lịch sự, trang trọng củaここ・そこ・あそこ・どこ。 こちら :Vị trí người nói. そちら :Vị trí người nghe. あちら :Xa vị trí cả 2 [...]
[Ngữ pháp N5] N(địa điểm)はここ・そこ・あそこです。:N ở Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia . (chỉ vị trí, tồn tại) ※ Cấu Trúc: N(địa điểm)はここ・そこ・あそこです。 ※ Ý Nghĩa: N ở Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia . [...]