パロダ日本語教育センター
ここ chỗ này, đây そこ chỗ đó, đó あそこ chỗ kia, kia どこ chỗ nào, đâu こちら phía này, đằng này, chỗ này, đây そちら phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó あちら phía kia, [...]
Bảng chia hậu tố và tên người trong tiếng Nhật ~さん・~くん・~ちゃん・~さま「様」・~せんせい「先生」・~せんぱい「先輩」・~し「氏」・~しゃちょう「社長」・~どの「殿」 ※ Bảng Tổng Hợp: Bảng chia 10 cách sử dụng thêm hậu tố sau tên người, tổ chức trong tiếng Nhật TIẾNG NHẬT [...]
[Ngữ pháp N5] 今、なんじですか :Bây giờ là mấy giờ? ※ Cấu Trúc: 今、なんじですか。 ※ Ý Nghĩa: Bây giờ là mấy giờ? ※ Ví Dụ: Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà [...]
[Ngữ pháp N5] Nはどこ(なんがい)ですか:N ở đâu (ở đâu)? ※ Cấu Trúc: Nはどこ(なんがい)ですか ※ Ý Nghĩa: N(đồ vật) thì có ở đâu (tầng mấy)? Trong thực tế なんがい= なんかい được sử dụng như nhau. ※ [...]
[Ngữ pháp N5] Nはいくらですか:N giá bao nhiêu? ※ Cấu Trúc: Nはいくらですか ※ Ý Nghĩa: N giá bao nhiêu? ※ Ví Dụ: ① これはいくらですか。 Cái này bao nhiêu tiền? ② 入場料はいくらですか。 Phí vào cửa bao nhiêu vậy? [...]
[Ngữ pháp N5] こちら・そちら・あちら・どちら:Nghĩa lịch sự, trang trọng củaここ・そこ・あそこ・どこ。 ※ Cấu Trúc: こちら・そちら・あちら・どちら ※ Ý Nghĩa: Nghĩa lịch sự, trang trọng củaここ・そこ・あそこ・どこ。 こちら :Vị trí người nói. そちら :Vị trí người nghe. あちら :Xa vị trí cả 2 [...]
[Ngữ pháp N5] N(địa điểm)はここ・そこ・あそこです。:N ở Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia . (chỉ vị trí, tồn tại) ※ Cấu Trúc: N(địa điểm)はここ・そこ・あそこです。 ※ Ý Nghĩa: N ở Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia . [...]
[Ngữ pháp N5] ここ・そこ・あそこ は N(địa điểm) です。:Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia là N. (Các đại danh từ chỉ nơi chốn) ※ Cấu Trúc: ここ・そこ・あそこ は N(địa điểm) です。 ※ Ý Nghĩa: ここ :Vị trí người nói. そこ :Vị trí người [...]
[Ngữ pháp N5] この・その・あのNはだれのN1(もの)ですか:N này/ N đó/ N kia là (đồ vật) của ai? ※ Cấu Trúc: この・その・あのNはだれのN1(もの)ですか ※ Ý Nghĩa: N này/ N đó/ N kia là (đồ vật) của ai? ※ Ví Dụ: [...]
[Ngữ pháp N5] N1 ですか N2 ですか:N1 hay là N2? ※ Cấu Trúc: N1ですかN2ですか ※ Ý Nghĩa: N1 hay là N2. Câu hỏi lựa chọn, dùng khi phân vân, nghi vấn không biết rõ đối [...]