パロダ日本語教育センター
あそびます 遊びます chơi đùa およぎます 泳ぎます bơi lội むかえます 迎えます đón つかれます 疲れます mệt mỏi だします[てがみを~] 出します giao, nộp はいります[きっさてんに~] 入ります vào, bỏ vào でます[きっさてんを~] 出ます ra ngoài けっこんします 結婚します kết hôn かいものします 買い物します mua [...]
かんたん[な] 簡単[な] Đơn giản, dễ ちかい 近い gần とおい 遠い xa はやい 速い、早い nhanh, sớm おそい 遅い chậm, muộn おおい[ひとが~] 多い[人が~] nhiều [người] すくない[ひとが~] 少ない[人が~] ít [người] あたたかい 暖かい、温かい ấm すずしい 涼しい mát あまい 甘い [...]
います [こどもが~] có (động vật) います [にほんに~] Có ở (Nhật Bản) かかります 掛ります tốn, mất, treo… やすみます [かいしゃを~] nghỉ ngơi ひとつ 一つ 1 cái (đồ vật) ふたつ 二つ 2 cái みっつ 三つ 3 cái よっつ [...]
います[が] có, ở (tồn tại, dùng cho người và động vật) あります[が] có (tồn tại, dùng cho đồ vật) いろいろ[な] 色々 nhiều, đa dạng おとこのひと 男の人 người đàn ông おんなのひと 女の人 người đàn bà おとこのこ [...]
[Ngữ pháp N4] ~つもりです:Sẽ/định làm gì… ※ Cấu Trúc: [Động từ thể từ điển] + つもりです ※ Ý Nghĩa: Mẫu câu thể hiện ý chí, kế hoạch, hành động sẽ làm nhưng chưa có sự chắc [...]
[Ngữ pháp N4]~ようと思います/ようと思っています ※ Cấu Trúc: Động từ thể ý chí (Vよう) + と思います Nếu ý định mang tính chắc chắn và sẽ thực hiện vào một thời điểm nhất định, thì 「と思っています」 sẽ được dùng [...]