パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: Vてはじめて:Mới, từ khi, chỉ khi bắt đầu… [「〜てはじめて」の後(うし)ろによく使われる言葉] ・〜てはじめて+気がつく・気づく・〜てはじめて+わかる ・〜てはじめて+知る など ※ Ý Nghĩa: 〇 Cách nói thể hiện “xảy ra một việc rồi thì mới…”. Sau khi trải qua kinh nghiệm nào [...]