※ Cấu Trúc:
- Nの最中、Vている最中:Ngay trong lúc, đúng vào lúc.
※ Ý Nghĩa:
- 〇 Biểu thị ý nghĩa đúng vào lúc hành động, hiện tượng ấy đang diễn ra.Thường đang tiến hành một hành động nào đó thì bất ngờ xảy ra một việc.
- 〇 Xảy ra trong khoảng thời gian ngắn, gây cản trở, ngoài dự định.
- ✘ 日本に住んでいる最中に桜(さくら)を見に行った。
- ✔ 日本に住んでいる時に桜を見に行った。
※ Ví Dụ:
① 田中さんは今考えごとをしている最中だから、邪魔しないほうがいい
- Anh Tanaka vì bây giờ đang suy nghĩ, không nên làm phiền anh ấy.
② 浜辺でバーベキューをやっている最中に、急に雨が降りだした。
- Đang có tiệc thịt nướng ngoài trời ở bãi biển thì đột nhiên trời đổ mưa.
③ スピーチの最中に、突然電気が消えた。
- Đang có bài phát biểu thì đột nhiên cúp điện.
④ 授業している最中に、非常ベルが鳴りだした。
- Đang học thì chợt có chuông báo dộng reo vang.
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn