【Ngữ Pháp N2】~のみならず

【Ngữ Pháp N2】~のみならず

Cấu Trúc:

  • N1のみならずN2も
  • NA1であるのみならずNA2でも
  • I1いのみならずI2くも
  • V1のみならずNもV2

⇒ Không chỉ…mà cả,củng. Không chỉ thế

Ý Nghĩa:

  1. + Tiếp nhận ý của câu trước và diễn tả ý nghĩa “không chỉ thế…”. Ý rằng ngoài ra còn có những thứ tương tự như vậy.
  2. + Dùng để bổ sung: それだけではなく, さらに…も。
  3. + Cách nói thường sử dụng trong văn viết.

Ví Dụ:

① 電気代のみならず、ガス代や水道代も値上がりするようだ。

  • Hình như không chỉ tiền điện mà nào là tiền nước, tiền gas cũng tăng.

② 与党のみならず、野党も党首の選出には慎重だ。

  • Không chỉ đảng cầm quyền mà đảng đối lập cũng thận trọng việc lựa chọn người đứng đầu.

③ 石井さんは差別的な発言をしたのみならず、それについて謝ることもなかった。

  • Ông Ishii không chỉ đã phát ngôn mang tính chất phân biệt đối xử mà còn không xin lỗi về điều đó.

④ 戦火で家を焼かれたのみならず、家族も失った。

  • Do chiến tranh, không chỉ nhà cửa bị thiêu hủy mà cả gia đình cũng thất tán.

【Ngữ Pháp N2】~のみならず


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *