【Ngữ Pháp N2】~に伴って・~とともに

【Ngữ Pháp N2】~に伴って・~とともに

Cấu Trúc:

  • N・ Vる+に伴って・と共に
  • N+に従う+N

⇒ Càng… càng, cùng với, song song

Ý Nghĩa:

  1. + Đi kèm với những danh từ, động từ chỉ hành động hoặc sự thay đổi.
  2. + と共に:Chỉ dùng trong trường hợp thay đổi theo cùng chiều hướng. Đi sau các danh từ chỉ người, cơ quan để diễn tả ý nghĩa “cùng, hợp tác”. Giống với につれて・と同時に。
  3. + に伴って: Có thể không thay đổi theo cùng chiều hướng cũng được. Vế sau phần lớn không mang ý chí con người. Dùng nêu lên sự biến đổi ở quy mô lớn, ít dùng cho sự biến đổi cá nhân.
  4. + Thường sử dụng trong văn viết.

Ví Dụ:

① 入学する留学生数の変化に伴って、クラス数を変える必要が有る。

  • Cùng với sự thay đổi số du học sinh nhập học, số lớp học cũng cần phải thay đổi.

② メールが普及するに伴い、コミュニケーションの方法も変わってきた。

  • Cùng với sự phổ cập của email thì phương thức giao tiếp cũng thay đổi.

③ 地球の温暖化に伴う様々な変化を観察したいと思っています。

  • Tôi mong muốn quan sát sự biến đổi khác nhau cùng với sự nóng lên dần của trái đất.

④ 経済の回復とともに、人々の表情も明るくなってきた。

  • Cùng với sự phục hồi của nền kinh tế, diện mạo của mọi người cũng rạng rỡ dần lên.

⑤ ペットボトル飲料の売れ行きが伸びるとともに、リサイクルも真剣に考えられるようになった。

  • Cùng với sự lan rộng bán đồ uống chai nhựa thì ngành tái chế cũng đã suy ngẫm đúng mực.

⑥ 田中さんは、結婚とともに会社を辞めた。

  • 【2つのことが発生】結婚・会社を辞める。

⑦ 娘の結婚は、嬉しさとともに寂しさも感じる。

  • 【2つの状態】嬉しい・寂しい。

【Ngữ Pháp N2】~に伴って・~とともに

 

【Ngữ Pháp N2】~に伴って・~とともに

 

【Ngữ Pháp N2】~に伴って・~とともに

【Ngữ Pháp N2】~に伴って・~とともに

 

【Ngữ Pháp N2】~に伴って・~とともに


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *