【Ngữ Pháp N2】~にしても~にしても/~にしろ~にしろ/~にせよ~にせよ

【Ngữ Pháp N2】~にしても~にしても/~にしろ~にしろ/~にせよ~にせよ

Cấu Trúc:

  • N・Vる/ない+にしても・にしろ・にせよ

⇒ Cho dù là…cho dù là, giả sử là…giả sử là (thì đều như nhau cả).

Ý Nghĩa:

  1. + Nêu lên 2 sự việc cùng loại hoặc đối lập để diễn tả ý nghĩa cả 2 sự việc đều…
  2. + Vế sau thường là những nội dung keo gọi, phán đoán, khuyên bảo của người nói.
  3. + ~にせよ~にせよ là cách nói mềm hơn.

Ví Dụ:

① 将来家を買うにしろ買わないにしろ、貯金はしておこう。

  • Tương lai cho dù mua nhà hay không mua thì vẫn  phải tiết kiệm sẵn.

② 与党にせよ野党にせよ、リーダーは責任が重い。

  • Cho dù là đảng cầm quyền hay đảng đối lập đi nữa thì, nhà lãnh đạo có trách nhiệm nặng nề.

③ 論文を書くにせよ討論をするにせよ、十分にデータを集めておく必要が有る。

  • Cho dù viết luận văn hay thảo luận, việc thu thập dữ liệu một cách đầy đủ là cần thiết.

【Ngữ Pháp N2】~にしても~にしても/~にしろ~にしろ/~にせよ~にせよ


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *