[Ngữ pháp N2] ~に際して(にさいして)・~にあたって

【Ngữ Pháp N2】~に際して、にあたって

※ Cấu Trúc:

  • Vる,N+~に際して・~にあたって: Nhân dịp, vào lúc, nhân cơ hội.
  • ⇒「~に際して」  〜する前(まえ)に〜する
  •   〜する時に〜する
  •   〜を始(はじ)める時に〜する。

※ Ý Nghĩa:

  • 〇 Diễn tả ý nghĩa vào thời điểm quan trọng có tính bước ngoặc của sự việc.
  • 〇 Cách nói nặng về nghi thức, nghi lễ.
  • 〇 Nhân dịp một sự kiện nào đó.
  • 〇 Trang trọng hơn dùng 「にあたり(まして)」
  • 〇 Bổ sung nghĩa cho danh từ dùng
  • 〇 Vる/NにあたってのN, Vる/Nに際してのN

※ Ví Dụ:

 α~に際して

①  留学に際して、友達にいろいろアドバイスをしてもらった

  • ⇒ 留学前に、友達にいろいろアドバイスをしてもらった

②  当ショッピングサイトのご利用に際して、以下のご利用条件をよくお読みください

  • Khi quí khách hàng sử dụng website mua sắm của chúng tôi, xin vui lòng đọc kĩ điều kiện sử dụng bên dưới.

③ 海外旅行をするに際して、パスポートを取りに行ってきたと思っております。

  • ⇒ 海外旅行をする前に、パスポートを取りに行ってきた。

④ 会社の面接に際して、先輩に気をつけるべきことを教えてもらった。

  • ⇒ 会社の面接に行く前に、先輩に気をつけるべきことを教えてもらった。

 

~に際して・~にあたって

 βにあたって

① 新しい生活を始めるにあたっての資金は、親の援助で何とか調達出来た。

  • Vốn lúc sắp bắt đầu sinh hoạt mới tôi đã chuẩn bị cũng tạm đủ nhờ sự giúp đỡ bố mẹ.

③ 新しく事業を始めるにあたって、しっかりと準備をしようと思っております。

  • Khi sắp bắt đầu công việc mới tôi sẽ chuẩn bị kỹ càng.

③ お二人の門出にあたりまして、お祝いの言葉を申し上げます。

Trước lễ thành hôn của 2 bạn trẻ tôi xin gởi đến lời chúc mừng.~にあたって


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *