【Ngữ Pháp N2】~にこたえて

【Ngữ Pháp N2】~にこたえて

Cấu Trúc:

  • N+にこたえて
  • N+にこたえる+N

⇒ Đáp ứng 

Ý Nghĩa:

  • + Đi sau những danh từ như 要請、期待、希望、アンコール…với ý nghĩa để đáp ứng lại mong mỏi, yêu cầu, kỳ vọng từ ai đó.

Ví Dụ:

① 応援してくれる人の気持ちにこたえて立派な試合をしよう。

  • Chúng ta hãy làm một trấn đấu thật tuyệt vời để đáp lại tình cảm của người hâm mộ.

② その歌手は、会場の人々のアンコールにこたえて再び舞台に出てきた。

  • Ca sĩ đó đã xuất hiện ở sân khấu một lần nữa để đáp ứng yêu cầu của kháng giả tại hội trường.

③ 国民の皆様のご要望にこたえる政治を行いたいと思います。

  • Tôi muốn làm chính trị để đáp ứng lại kỳ vọng của mọi người dân đất nước.

④ 国連から要請に応えて、政府は救援チームを派遣することにした。

  • Để đáp ứng lại yêu cầu của liên hợp quốc, chính phủ đã quyết định gởi tới đó đội cứu hộ.

【Ngữ Pháp N2】~にこたえて


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *