【Ngữ Pháp N2】~に限って

【Ngữ Pháp N2】~に限って

Cấu Trúc:

  • (A)N+に限って
  • (B)N+に限って
  • (C)N+に限って

⇒ Chỉ riêng, chỉ đúng vào….

Ý Nghĩa:

  1. (A) Vế sau thường diễn tả những tình huống, sự việc không mong muốn.
  2. (B) Diễn tả trong trường hợp đặc biệt, khác với mọi ngày, chồng chất những việc không may mắn, ngẫu nhiên.
  3. (C) Sử dụng để giới hạn phạm vi của danh từ đi trước nó.

Ví Dụ:

~に限って(A)

  • (A)⇒~は普段と違っている。後には、「いつもとは違う、特別だ」という意味の文が来る。

① 普段酒等あんまり飲まない彼が、今日に限ってかなり飲んだ。何かあったのだろうか

  • Anh ấy bình thường không uống rượu cho mấy nhưng mà chỉ riêng hôm nay anh ta uống khá nhiều. Chắc đã xảy ra chuyện gì đó. (Thường theo hướng tiêu cực)

② 私はいつもは駅前で買い物するのだが、その日に限って車で遠くのスーバーまで行った。

  • Tôi thường thì mua sắm ở trước nhà gas nhưng, chỉ riêng ngày hôm đó tôi đã đi đến siêu thị ở xa bằng xe hơi để mua sắm. (Thường theo hướng tiêu cực)

③ どうしてあの日に限って別の道を通ろうと思ったのか、思い出せない。

  • Tại sao chỉ riêng ngày hôm đó tôi nghĩ mình đã đi một con đường khác thì phải, không nhớ nữa. (thường theo hướng tiêu cực)

【Ngữ Pháp N2】~に限って Ngữ Pháp 3, Ngữ Pháp N4, Ngữ Pháp N5 ,Ngữ pháp N2, shinkanzen master n2, tiếng nhật đà nẵng, tiếng nhật paroda,Tiếng nhật thầy khánh

~に限って(B)

  • (B)⇒~のことが、他の運が悪いことと偶然重なる。後には、「良くない状況になる」という意味の文が来る。全体として話者の不満を表す。

① 庭の手入れをしようと思っている日に限って雨が降る。

  • Trời mưa đúng vào ngày tôi dự định chăm sóc làm vườn.

② 今日は大切な用事があったのに、こんな時に限って子供が熱を出してしまった。

  • Hôm nay tôi có việc quan trọng vậy mà, đúng vào thời gian này thì đứa con phát sốt.

③ 傘を持っていない時に限って雨が降る…

  • ⇒ 傘を持っていないから、雨が降らないでほしいと思っていたのに雨が降った。

④ 急いでいる時に限って、渋滞している。

  • ⇒ 急いでいる時なのに、渋滞している。

【Ngữ Pháp N2】~に限って Ngữ Pháp 3, Ngữ Pháp N4, Ngữ Pháp N5 ,Ngữ pháp N2, shinkanzen master n2, tiếng nhật đà nẵng, tiếng nhật paroda,Tiếng nhật thầy khánh

~に限って(C)

  • (C)⇒~特別に信じている~だから、悪いことはないはずだ。後には、「悪い状況にはならないはずだ」という意味の否定文を使って、話者の判断を言う。

① うちの子に限って友達をいじめることはないと思いますが… とっても優しい子なんですよ

  • Tôi nghĩ riêng con trai tôi tuyệt đối không bắt nạt bạn bè đâu, nó hiền lắm mà.

② あのレストランに限って古い食材など使うはずはないと思っていたのに。。。

  • Tôi nghỉ đâu chỉ riêng nhà hàng đó tuyệt đối không sử dụng như là thức ăn củ vậy mà….

③ あの子に限って、0点を取るはずがない

  • ⇒ あの子だけは、絶対に0点を取るはずがない

【Ngữ Pháp N2】~に限って Ngữ Pháp 3, Ngữ Pháp N4, Ngữ Pháp N5 ,Ngữ pháp N2, shinkanzen master n2, tiếng nhật đà nẵng, tiếng nhật paroda,Tiếng nhật thầy khánh


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *