【Bài 1 Minna no nihongo I Ngữ Pháp】N1のN2です。

tiếng nhật đà nẵng

[Ngữ pháp N5] N1のN2です:<sở hữu> N2 của N1.

Cấu Trúc:

  • N1 の N2 です。

Biểu thị danh từ N1 là chủ sở hữu, của danh từ N2.

Ý Nghĩa:

  • <Sở hữu> N2 của N1.

Biểu thị danh từ N1 là chủ sở hữu, của danh từ N2.

Mở rộng:

  • <Tính chất> N2 có tính chất, số lượng N1. Danh từ N1 bổ nghĩa cho danh từ N2 và diễn tả tính chất, trạng thái, chủng loại, số lượng….

3時のでんしゃです。Tôi là nhân viên của công ty IMC.

  • <Đồng cách> N2 là N1. Diễn tả danh từ N1, N2 cùng loại. N2 thường chỉ tên riêng….

ともだちのワンです。Anh Quân (là), bạn tôi.

Ví Dụ:

① わたしはIMCしゃいんです。

  • Tôi là nhân viên của công ty IMC.

② わたしはふじだいがくがくせいです。

  • Tôi là sinh viên của trường Đại học Fuji.

③ ワンさんはこうべびょういんいしゃです。

  • Anh quân là bác sĩ của bệnh viện Kobe.

④ リーさんはにほんごせんせいです。

  • Cô Ri là giáo viên (của) tiếng Nhật.

Luyện Tập:

tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng

 

tiếng nhật đà nẵng

 

tiếng nhật đà nẵng

tiếng nhật đà nẵng


Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *