【Bài 1 Minna no nihongo I Ngữ Pháp】~は~です

tiếng nhật đà nẵng

[Ngữ pháp N5]~は~です(名前・国籍・身分・職業):N1 là N2

Cấu Trúc:

  • N1 は N2 です

Ý Nghĩa:

  • N1(Danh từ): わたし、(なまえ)さん、彼(かれ)、彼女(かのじょ)…. Danh từ đứng trước は(wa): Chủ ngữ hoặc chủ đề của câu.
  • は”là” (Trợ từ):  Trợ từ は đọc là Wa.
  • N2(Danh từ): Chỉ tên, quốc tịch, nghề nghiệp.
  • です: Sử dụng cuối câu khẳng định thể hiện lịch sự (đối với người nghe). Đứng trướcです là danh từ hoặc tính từ.

Ví Dụ:

① わたしミラーです。

  • Tôi Mira (tên).

② かれたなかさんです。

  • Anh ấy là (anh) Tanaka (tên).

③ わたしアメリカ人です。

  • Tôi người Mỹ (quốc tịch).

④ かのじょかいしゃいんです。

  • Cô ấy nhân viên công ty (nghề nghiệp).

Luyện Tập:

tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵngtiếng nhật đà nẵng tiếng nhật đà nẵng

 


Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *