※ Cấu Trúc:
- NAな+ものか
- Iい+ものか
- Vる+ものか
⇒ Nhất định không…đâu, tuyệt đối không.
※ Ý Nghĩa:
- + Với ngữ điệu hạ thấp xuống để thể hiện phủ định mạnh mẽ thiên về cảm tính.
- + ものか thường nam giới sử dụng.
- + Hình thức lịch sự ものですか、もんですか。
※ Ví Dụ:
① 山田さんが時間どおりに来るものか。あいつはいつも遅刻なんだから。
- Thằng Yamada nhất định không đến đúng giờ đâu? Gã đó lúc nào chả trể cơ chứ.
② 駅から歩いて40分。バスもない。こんな不便な所に住めるものか。
- Đi bộ từ nhà ga mất 40 phút. Xe bus cũng không có. Làm sao mà có thể sống được ở một nơi bất tiện đến như thế được.
③ あの人が正直なものか。うそばかり言う人だ。
- Làm gì có chuyện anh ta là người chính trực. Chỉ toàn là nói dối thôi.
④ 私が努力家なもんですか。こつこつと努力するのは苦手なんですよ
- Nhất định tôi không phải là người nổ lực đâu. Việc nổ lực bền bỉ tôi rất kém.
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn