【Ngữ Pháp N2】~ものか

【Ngữ Pháp N2】~ものか

Cấu Trúc:

  • NAな+ものか
  • Iい+ものか
  • Vる+ものか

⇒ Nhất định không…đâu, tuyệt đối không.

Ý Nghĩa:

  1. + Với ngữ điệu hạ thấp xuống để thể hiện phủ định mạnh mẽ thiên về cảm tính.
  2. + ものか thường nam giới sử dụng.
  3. + Hình thức lịch sự ものですか、もんですか。

Ví Dụ:

① 山田さんが時間どおりに来るものか。あいつはいつも遅刻なんだから。

  • Thằng Yamada nhất định không đến đúng giờ đâu? Gã đó lúc nào chả trể cơ chứ.

② 駅から歩いて40分。バスもない。こんな不便な所に住めるものか

  • Đi bộ từ nhà ga mất 40 phút. Xe bus cũng không có. Làm sao mà có thể sống được ở một nơi bất tiện đến như thế được.

③ あの人が正直なものか。うそばかり言う人だ。

  • Làm gì có chuyện anh ta là người chính trực. Chỉ toàn là nói dối thôi.

④ 私が努力家なもんですか。こつこつと努力するのは苦手なんですよ

  • Nhất định tôi không phải là người nổ lực đâu. Việc nổ lực bền bỉ tôi rất kém.

【Ngữ Pháp N2】~ものか


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *