※ Cấu Trúc:
- Nの+も構わず
- NAだーな/である+も構わず
- Nだーな/である+も構わず
⇒ Chẳng quan tâm đến, bất chấp…
※ Ý Nghĩa:
- + Thường sử dụng trong thành ngữ.
- + Những hành động ngược với phong tục, đạo lí, ứng xử trong xã hội.
- + Bất chấp, mặc cho ai nghĩ gì thì nghĩ, chẳng cần để ý.
- + Những câu văn thể hiện nguyện vọng, ý chí tác giả không được đưa ra.
・人目もかまわず
[意味]人の目も気にしないで。
- ・なりふりかまわず
[意味]自分の服装や態度を気にしないで。
- ・ところかまわず
[意味]どんな場所でも気にしないで。
※ Ví Dụ:
① 人目もかまわず、道で大泣きしている人を見かけた。
- Tôi bắt gặp một người khóc thét trên đường bất chấp mọi ánh nhìn xung quanh.
② 彼は値段もかまわず、好きな料理をどんどん注文した。
- Cô ấy gọi rất nhiều món ăn mình yêu thích bất chấp giá cả.
③ 母は人を待たせているのも構わず、まだ鏡の前で化粧している
- Mẹ tôi vẫn đang trang điểm trước gương mặc kệ người khác đang chờ đợi.
④ 父が病気で入院中であるのも構わず、兄は毎日バイクで遊び回っている
- Mặc cho bố đang nằm viện, anh trai tôi suốt ngày rong chơi khắp nơi bằng xe máy.
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn