【Ngữ Pháp N2】~もかまわず

【Ngữ Pháp N2】~はともかく(として)

Cấu Trúc:

  • Nの+も構わず
  • NAだーな/である+も構わず
  • Nだーな/である+も構わず

⇒ Chẳng quan tâm đến, bất chấp…           

Ý Nghĩa:

  1. + Thường sử dụng trong thành ngữ.
  2. + Những hành động ngược với phong tục, đạo lí, ứng xử trong xã hội.
  3. + Bất chấp, mặc cho ai nghĩ gì thì nghĩ, chẳng cần để ý.
  4. + Những câu văn thể hiện nguyện vọng, ý chí tác giả không được đưa ra.

・人目もかまわず

[意味]人の目も気にしないで。

  • ・なりふりかまわず

[意味]自分の服装や態度を気にしないで。

  • ・ところかまわず

[意味]どんな場所でも気にしないで。

Ví Dụ:

① 人目もかまわず、道で大泣きしている人を見かけた。

  • Tôi bắt gặp một người khóc thét trên đường bất chấp mọi ánh nhìn xung quanh.

② 彼は値段もかまわず、好きな料理をどんどん注文した。

  • Cô ấy gọi rất nhiều món ăn mình yêu thích bất chấp giá cả.

③ 母は人を待たせているのも構わず、まだ鏡の前で化粧している

  • Mẹ tôi vẫn đang trang điểm trước gương mặc kệ người khác đang chờ đợi.

④ 父が病気で入院中であるのも構わず、兄は毎日バイクで遊び回っている

  • Mặc cho bố đang nằm viện, anh trai tôi suốt ngày rong chơi khắp nơi bằng xe máy.

【Ngữ Pháp N2】~もかまわず


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *