【Bài 3 Minna no nihongo I Ngữ Pháp】ここ・そこ・あそこ は N(địa điểm) です。

tiếng nhật đà nẵng

[Ngữ pháp N5] ここ・そこ・あそこ は N(địa điểm) です。:Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia là N. (Các đại danh từ chỉ nơi chốn)

Cấu Trúc:

  • ここ・そこ・あそこ は N(địa điểm) です。

Ý Nghĩa:

  • ここ :Vị trí người nói.
  • そこ :Vị trí người nghe.
  • あそこ:Xa vị trí cả 2 người.

tiếng nhật đà nẵng

Ví Dụ:

ここはこうべのびょういんです。

  • Chỗ này bệnh viên Kobe.

あそこはIMCのかいしゃです。

  • Chỗ kia là công ty IMC.

ここはきょうしつです。

  • Chỗ này là phòng học.

そこはかいぎしつです。

  • Chỗ đó là phòng hội nghị.

Luyện Tập:

   

 

 

 


Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *