[Ngữ pháp N5] ここ・そこ・あそこ は N(địa điểm) です。:Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia là N. (Các đại danh từ chỉ nơi chốn)
※ Cấu Trúc:
- ここ・そこ・あそこ は N(địa điểm) です。
※ Ý Nghĩa:
- ここ :Vị trí người nói.
- そこ :Vị trí người nghe.
- あそこ:Xa vị trí cả 2 người.

※ Ví Dụ:
① ここはこうべのびょういんです。
- Chỗ này bệnh viên Kobe.
② あそこはIMCのかいしゃです。
- Chỗ kia là công ty IMC.
③ ここはきょうしつです。
- Chỗ này là phòng học.
④ そこはかいぎしつです。
- Chỗ đó là phòng hội nghị.
Luyện Tập:




- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn
- Nguồn: Paroda.edu.vn/jn1et.com/edewakarunihongo.
Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.
