※ Cấu Trúc:
- 動詞[辞書形・ている形]+限り(は)
- い形容詞[ーい]+限り(は)
- な形容詞[ーな・である]+限り(は)
- 名詞[辞書形]+である限り(は)
- Chừng nào mà….
※ Ý Nghĩa:
- + Trong phạm vi nào đó, trong khoảng thời gian tiếp tục nào đó thì tình trạng cứ tiếp tục.
- ⇒~の状態が続いている間だけは、同じ状態が続く。
※ Ví Dụ:
① この町に住んでいる限り、いつでも新鮮な食べ物が手に入る。ここは野菜も魚も豊富だ
- Chừng nào còn sống trong thành phố này thì khi nào cũng có thể mua đồ ăn tươi sống. Ở đây rau cũng như cá rất phong phú.
② 社長が考え方を変えない限りは、この会社は何も変わらないのではないか。
- Chừng nào mà giám đốc chưa thay đổi cách nghĩ thì công ty này chẳng phải không thay đổi gì cả hay sao.
③ 足が丈夫限り、まだまだ山登りが楽しめるだろう。
- Chừng nào mà chân còn khỏe thì có lẽ vẫn còn hào hứng với việc leo núi.
④ 親である限りは、子供に対する責任があると思う。
- Chừng nào mà còn làm cha làm mẹ thì tôi nghĩ cần có trách nghiệm với con cái.
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn