【Ngữ Pháp N2】~限り(は)

【Ngữ Pháp N2】~限り(は)

Cấu Trúc:

  • 動詞[辞書形・ている形]+限り(は)
  • い形容詞[ーい]+限り(は)
  • な形容詞[ーな・である]+限り(は)
  • 名詞[辞書形]+である限り(は)
  • Chừng nào mà….

Ý Nghĩa:

  • + Trong phạm vi nào đó, trong khoảng thời gian tiếp tục nào đó thì tình trạng cứ tiếp tục.
  • ⇒~の状態が続いている間だけは、同じ状態が続く。

Ví Dụ:

① この町に住んでいる限り、いつでも新鮮な食べ物が手に入る。ここは野菜も魚も豊富だ

  • Chừng nào còn sống trong thành phố này thì khi nào cũng có thể mua đồ ăn tươi sống. Ở đây rau cũng như cá rất phong phú.

② 社長が考え方を変えない限りは、この会社は何も変わらないのではないか。

  • Chừng nào mà giám đốc chưa thay đổi cách nghĩ thì công ty này chẳng phải không thay đổi gì cả hay sao.

③ 足が丈夫限り、まだまだ山登りが楽しめるだろう。

  • Chừng nào mà chân còn khỏe thì có lẽ vẫn còn hào hứng với việc leo núi.

④ 親である限りは、子供に対する責任があると思う。

  • Chừng nào mà còn làm cha làm mẹ thì tôi nghĩ cần có trách nghiệm với con cái.

【Ngữ Pháp N2】~限り(は)


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *