【Ngữ Pháp N2】~限り

ngu-phap-n2-~限り

Cấu Trúc:

  • Nの+限り:Hết mức.
  • Vる・ている+限り: Chừng nào mà, hết mức, trong phạm vi mà V.
  • N+限り:Chỉ N
  • Vない+限り:Nếu không.
  • N/NAなの/Iの/Vる+に限る: …là nhất/ là tốt nhất.
  • Nにかぎったことではない: Không phải chỉ là N.
  • 限りがある/ない: có/không có giới hạn.

Ý Nghĩa:

  • + Có nghĩa là: “giới hạn cao nhất cho đến tối đa, tất cả”
  • ・力の限り→能力・体力を全部使う
  • ・命の限り→力を全部使う
  • ・贅沢の限りを尽くす→最高に贅沢にする
  • ・見渡す限り→見渡せるすべての範囲
  • + Thường đi với những động từ thể hiện khả năng Vれる.
  • + Đi kèm với những động từ diễn tả nhận thức như
  • 見る・聞く・調べる. Mang ý nghĩa nêu phán đoán trong phạm vi kiến thức, kinh nghiệm bản thân.
  • + Cũng có dùng cách nói 限りで・限りでは。
  • + Suốt trong thời gian tiếp diễn trạng thái đó, diễn tả phạm vi điều kiện. Phía sau thường diễn trả trạng thái có được trong trạng thái đó, hàm ý điều kiện đó thay đổi thì trạng thái hiện hữu cũng có khả năng thay đổi.

Ví Dụ:

① 環境を守るために私もできる限りのことをしたい。

  • Để bảo vệ môi trường tôi cũng muốn làm những việc trong khả năng có thể làm được.

② 君が知っている限りのことを全部私に話してほしい。

  • Tôi muốn cậu kể tất cả các việc trong phạm vi cậu đang biết cho tôi.

③ 明日はいよいよ試合だ。力の限り頑張ろう。

  • Ngày mai cuối cùng cũng đến trận đấu. Chúng ta hãy cố gắng hết sức mình thôi nào.

④ この山小屋にいる限りは安全だろう。

  • Chừng nào mà còn ở trong chòi nghỉ chân thì có lẽ sẽ an toàn.

⑤ 私が聞いている限りでは、全員時間通りに到着するということだが、

  • Theo tôi nghe được thì mọi người sẽ đến đúng giờ.

[「〜限りだ」とよく使われる形容詞]

・残念な限りだ

・悔しい限りだ

・寂しい限りだ

・苦しい限りだ

・腹立(はらだ)たしい限りだ

・悲しい限りだ など

【Ngữ Pháp N2】~限り Ngữ Pháp 3, Ngữ Pháp N4, Ngữ Pháp N5 ,Ngữ pháp N2, shinkanzen master n2, tiếng nhật đà nẵng, tiếng nhật paroda,Tiếng nhật thầy khánh【Ngữ Pháp N2】~限り Ngữ Pháp 3, Ngữ Pháp N4, Ngữ Pháp N5 ,Ngữ pháp N2, shinkanzen master n2, tiếng nhật đà nẵng, tiếng nhật paroda,Tiếng nhật thầy khánh


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *