※ Cấu Trúc:
- Nの+限り:Hết mức.
- Vる・ている+限り: Chừng nào mà, hết mức, trong phạm vi mà V.
- N+限り:Chỉ N
- Vない+限り:Nếu không.
- N/NAなの/Iの/Vる+に限る: …là nhất/ là tốt nhất.
- Nにかぎったことではない: Không phải chỉ là N.
- 限りがある/ない: có/không có giới hạn.
※ Ý Nghĩa:
- + Có nghĩa là: “giới hạn cao nhất cho đến tối đa, tất cả”
- ・力の限り→能力・体力を全部使う
- ・命の限り→力を全部使う
- ・贅沢の限りを尽くす→最高に贅沢にする
- ・見渡す限り→見渡せるすべての範囲
- + Thường đi với những động từ thể hiện khả năng Vれる.
- + Đi kèm với những động từ diễn tả nhận thức như
- 見る・聞く・調べる. Mang ý nghĩa nêu phán đoán trong phạm vi kiến thức, kinh nghiệm bản thân.
- + Cũng có dùng cách nói 限りで・限りでは。
- + Suốt trong thời gian tiếp diễn trạng thái đó, diễn tả phạm vi điều kiện. Phía sau thường diễn trả trạng thái có được trong trạng thái đó, hàm ý điều kiện đó thay đổi thì trạng thái hiện hữu cũng có khả năng thay đổi.
※ Ví Dụ:
① 環境を守るために私もできる限りのことをしたい。
- Để bảo vệ môi trường tôi cũng muốn làm những việc trong khả năng có thể làm được.
② 君が知っている限りのことを全部私に話してほしい。
- Tôi muốn cậu kể tất cả các việc trong phạm vi cậu đang biết cho tôi.
③ 明日はいよいよ試合だ。力の限り頑張ろう。
- Ngày mai cuối cùng cũng đến trận đấu. Chúng ta hãy cố gắng hết sức mình thôi nào.
④ この山小屋にいる限りは安全だろう。
- Chừng nào mà còn ở trong chòi nghỉ chân thì có lẽ sẽ an toàn.
⑤ 私が聞いている限りでは、全員時間通りに到着するということだが、
- Theo tôi nghe được thì mọi người sẽ đến đúng giờ.
[「〜限りだ」とよく使われる形容詞]
・残念な限りだ
・悔しい限りだ
・寂しい限りだ
・苦しい限りだ
・腹立(はらだ)たしい限りだ
・悲しい限りだ など
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn