Tiếng Nhật Đà Nẵng, いろどりの日本語

Giao Tiếp Nhập Môn A1 (N5)

  • Đối tượng: Bắt đầu từ số 0.
  • Thời gian: 24 buổi (36 giờ).
  • Cung cấp các bối cảnh, chủ đề trong cuộc sống tại Nhật Bản, giúp người học có thể học cách
    giao tiếp bằng tiếng Nhật được sử dụng trong thực tế một cách hiệu quả.
  • Biểu thị mục tiêu học tập của từng bài dưới dạng Can-do, thể hiện rõ ràng những việc người
    học “có thể làm” sau khi học xong nội dung bài học đó.

「いろどり 生活の日本語 入門 A1」

  • 第1課 おはようございます
  • 第2課 すみません、よくわかりません
  • 第3課 よろしくお願いします
  • 第4課 東京に住んでいます
  • 第5課 うどんが好きです
  • 第6課 チーズバーガーください
  • 第7課 部屋が4つあります
  • 第8課 山田さんはどこにいますか?
  • 第9課 12時から1時まで昼休みです
  • 第10課 ホチキス貸してください
  • 第11課 どんなマンガが好きですか?
  • 第12課 いっしょに飲みに行きませんか?
  • 第13課 このバスは空港に行きますか?
  • 第14課 大きな建物ですね
  • 第15課 電池がほしいんですが・・・
  • 第16課 これ、いくらですか?
  • 第17課 映画を見に行きました
  • 第18課 温泉に入りたいです

「IRODORI SEIKATSU NHẬP MÔN A1」

  • Bài 1 Chào buổi sáng!
  • Bài 2 Xin lỗi, tôi không hiểu lắm.
  • Bài 3 Hân hạnh được làm quen.
  • Bài 4 Tôi sống ở Tokyo.
  • Bài 5 Tôi thích mì Udon.
  • Bài 6 Làm ơn cho tôi bánh burger phô mai.
  • Bài 7 Có 4 phòng.
  • Bài 8 Yamada ở đâu?
  • Bài 9 Nghỉ trưa từ 12 giờ đến 1 giờ.
  • Bài 10 Hãy cho tôi mượn cái dập ghim.
  • Bài 11 Bạn thích thể loại truyện thanh nào
  • Bài 12 Bạn có muốn đi uống cùng tôi không
  • Bài 13 Xe buýt này có đi đến sân bay không
  • Bài 14 Đó là một tòa nhà lớn nhỉ?
  • Bài 15 Tôi cần cục pin.
  • Bài 16 Cái này, bao nhiêu tiền?
  • Bài 17 Tôi đã đi xem phim.
  • Bài 18 Tôi muốn đi tắm suối nước nóng.
いろどり生活の日本語

Giao Tiếp Sơ Cấp II (N4,5)

  • Đối tượng: Sau khi hoàn thành giao tiếp sơ cấp I A2 (N5)
  • Thời gian: 36 buổi (54 giờ).
  • Cung cấp các bối cảnh, chủ đề trong cuộc sống tại Nhật Bản, giúp người học có thể học cách
    giao tiếp bằng tiếng Nhật được sử dụng trong thực tế một cách hiệu quả.
  • Biểu thị mục tiêu học tập của từng bài dưới dạng Can-do, thể hiện rõ ràng những việc người
    học “có thể làm” sau khi học xong nội dung bài học đó.

「いろどり 生活の日本語 初級1 A1」

  • 第1課 レストランで働いています
  • 第2課 ゲームをするのが好きです
  • 第3課 冬はとても寒くなります
  • 第4課 昨日はすごい雨でしたね
  • 第5課 とてもにぎやかで便利です
  • 第6課 郵便局はどう行ったらいいですか?
  • 第7課 道に迷ってちょっと遅れます
  • 第8課 野球、したことありますか?
  • 第9課 読み方を教えてもらえませんか?
  • 第10課 日本語教室に参加したいんですが・・・
  • 第11課 肉と野菜は私が買って行きます
  • 第12課 お弁当、おいしそうですね
  • 第13課 あと10分ぐらいで終わりそうです
  • 第14課 休みを取ってもいいでしょうか?
  • 第15課 熱があってのどが痛いんです
  • 第16課 食べすぎないようにしています
  • 第17課 兄がくれたお守りです
  • 第18課 何かプレゼントをあげませんか?

「IRODORI SEIKATSU NO NIHONGO SƠ CẤP I A1」

  • Bài 1 Tôi đang làm việc tại nhà hàng
  • Bài 2 Tôi thích chơi điện tử.
  • Bài 3 Trời sẽ rất lạnh vào mùa đông.
  • Bài 4 Hôm qua trời mưa to quá nhỉ.
  • Bài 5 Rất náo nhiệt và tiện lợi
  • Bài 6 Tôi muốn đến bưu điện thì phải đi đường nào?
  • Bài 7 Tôi bị lạc đường nên sẽ đến muộn một chút.
  • Bài 8 Bạn đã từng chơi bóng chày chưa?
  • Bài 9 Hãy chỉ cho tôi cách đọc được không?
  • Bài 10 Tôi muốn tham gia lớp học tiếng Nhật.
  • Bài 11 Tôi sẽ mua rau và thịt đến.
  • Bài 12 Cơm hộp của bạn trông ngon quá.
  • Bài 13 Có vẻ sẽ kết thúc sau khoảng 10 phút nữa.
  • Bài 14 Tôi xin nghỉ có được không ạ?
  • Bài 15 Tôi bị sốt và đau họng.
  • Bài 16 Tôi đang cố gắng không ăn quá nhiều.
  • Bài 17 Đây là lá bùa anh trai tặng tôi.
  • Bài 18 Tặng món quà gì đó nhé?
いろどり生活の日本語

Giao Tiếp Sơ Cấp II (N3,4)

  • Đối tượng: Sau khi hoàn thành giao tiếp sơ cấp II A2 (N4,5)
  • Thời gian: 36 buổi (54 giờ).
  • Cung cấp các bối cảnh, chủ đề trong cuộc sống tại Nhật Bản, giúp người học có thể học cách
    giao tiếp bằng tiếng Nhật được sử dụng trong thực tế một cách hiệu quả.
  • Biểu thị mục tiêu học tập của từng bài dưới dạng Can-do, thể hiện rõ ràng những việc người
    học “có thể làm” sau khi học xong nội dung bài học đó.

「いろどり 生活の日本語 初級II A2」

  • 第1課 先週、日本に来たばかりです
  • 第2課 まじめそうな人ですね
  • 第3課 アレルギーがあるので、食べられないんです
  • 第4課 しょうゆをつけないで食べてください
  • 第5課 早く予約したほうがいいですよ
  • 第6課 いろいろなところに行けて、よかったです
  • 第7課 雨が降ったら、ホールでやります
  • 第8課 屋台はどこかわかりますか?
  • 第9課 成人の日は、何をするんですか?
  • 第10課 どんな服を着て行けばいいですか?
  • 第11課 ポイントカードを忘れてしまいました
  • 第12課 この掃除機は軽くて動かしやすいですよ
  • 第13課 いろいろな資料を展示してあります
  • 第14課 前髪は、もう少し短く切ってもらえますか?
  • 第15課 会議室の電気がついたままでした
  • 第16課 地震が来ても、あわてて動かないでください
  • 第17課 日本語が前より話せるようになりました
  • 第18課 将来、自分の会社を作ろうと思います

「IRODORI SEIKATSU SƠ CẤP II A2」

  • Bài 1 Tôi vừa tới Nhật tuần trước.
  • Bài 2 Có vẻ là người nghiêm túc nhỉ.
  • Bài 3 Tôi bị dị ứng nên không ăn được.
  • Bài 4 Hãy ăn mà không chấm nước tương.
  • Bài 5 Bạn nên đặt chỗ sớm.
  • Bài 6 Thật vui vì tôi đã đi được nhiều nơi.
  • Bài 7 Nếu trời mưa thì sẽ tổ chức tại hội trường.
  • Bài 8 Bạn có biết quầy hàng ở đâu không?
  • Bài 9 Mọi người làm gì trong Ngày Thành nhân?
  • Bài 10 Nên mặc trang phục nào đi?
  • Bài 11 Tôi quên thẻ tích điểm mất rồi.
  • Bài 12 Máy hút bụi này nhẹ và dễ di chuyển đấy.
  • Bài 13 Có nhiều tài liệu được trưng bày.
  • Bài 14 Có thể cắt tóc mái ngắn thêm một chút được không?
  • Bài 15 Điện trong phòng họp vẫn bật
  • Bài 16 Dù động đất xảy ra cũng đừng cuống.
  • Bài 17 Tôi đã có thể nói tiếng Nhật tốt hơn trước
  • Bài 18 Tôi định mở công ty của riêng mình trong tương lai.

Giao Tiếp Như Người Bản Xứ

  • Đối tượng: Hoàn thành xong chương trình N4,5
  • Thời gian: 36 buổi (54 giờ).
  • なめらか日本語会話 | Nameraka Nihongo Kaiwa  là 1 giáo trình Trung Cấp dành cho đối tượng là các bạn đã “Ok” trong văn viết nhưng vẫn còn chưa thành thục trong giao tiếp tình huống. Bằng việc nghe các mẫu hội thoại thông dụng, các bạn sẽ hiểu các quy luật trong văn nói của tiếng Nhật, rồi tự mình luyện tập nhuần nhuyễn, các bạn sẽ cải thiện khả năng nói tiếng Nhật của mình “không ngờ” đó nhá. Giáo trình chia làm 3 phần với 23 mục nhỏ rất chi tiết và rõ ràng. Với cuốn sách này bạn sẽ thành công trong giao tiếp tiếng Nhật, đúng như tiêu chí đề ra bài học đó.

なめらか日本語会話

  • PART 1 音の変化 Sound Change
     1 てる/てく/とく
     2 ちゃ/じゃ/きゃ
     3 たって/だって
     4 って/て
     5 ん
     6 変化した言葉 Words which change
  • PART 2 会話の形式 Conversational Style
     7 助詞の省略 Omitting particles
     8 短縮句 Contracted Phrases
     9 決まり文句 Set expressions
     10 くり返し Repetition
     11 あいまい表現 Ambiguous phrases
     12 語順の変化 Changes in word order

なめらか日本語会話

  • PART 3 会話の目的 Speech Functions
     13 会話を進める Carrying on a conversation
     14 話を切り出す Broaching different subjects
     15 答える Responding
     16 反応を見ながら話す Speaking while watching the listener’s reaction
     17 あいづち Words of encouragement
     18 確かめる Confirming
     19 主張を伝える Making assertions
     20 お礼を言う/あやまる Expressing appreciation/Apologizing
     21 文句を言う/断る Complaining/Rejecting
     22 申し出を断る Turning down an offer
     23 問いかける Asking questions