【Ngữ Pháp N2】~どころではない・~どころか

【Ngữ Pháp N2】~どころではない・~どころか

Cấu Trúc:

  • N+どころではない,どころか
  • NAな+どころではない,どころか
  • Iい+どころではない,どころか
  • Vる+どころではない,どころか

⇒ Đâu mà, trái lại…nói chi đến…  Đâu mà…, Ngay cả… cũng không.

Ý Nghĩa:

  1. + Vế sau là những sự việc trái với sự việc nêu ở vế trước.
  2. + Nêu lên sự việc trái ngược hoàn toàn với kỳ vọng, mong đợi, dự đoán của người nói, người nghe.

Ví Dụ:

① 咳が出るので風邪かなと思っていたが、ただの風邪どころではなく、肺炎だった

  • Bị ho tôi nghĩ mình đã bị cảm cúm, vậy mà có phải cảm cúm đâu, bị viêm phổi luôn rồi.

② 休日なのでちょっとは道が込むだろうと思っていたが、ちょっとどころではなかった。

  • Vì ngày nghỉ nên tôi nghỉ chắc đường đông hơn một chút, nhưng có phải một chút không đâu.

③ マナーが悪い人をちょっと注意したら、謝るどころか、逆に私にどなった。

  • Tôi nhắc nhở người khác ứng xử không hay thì họ còn nạt lại tôi, nói chi đến chuyện xin lỗi.

④ こんな下手なチームでは、何度試合をしても一度も勝てないどころか、1点も入れられないだろう。

  • Đội tệ như thế này có thi đấu bao nhiêu lần đi chăng nữa, cho dù 1 bàn thắng chắc cũng không ghi nỗi chứ nói chi đến 1 chiến thắng.

【Ngữ Pháp N2】~を問わず


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *