【Bài 3 Minna no nihongo I Ngữ Pháp】N(địa điểm)はここ・そこ・あそこです。

tiếng nhật đà nẵng

[Ngữ pháp N5] N(địa điểm)はここ・そこ・あそこです。:N ở Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia . (chỉ vị trí, tồn tại)

Cấu Trúc:

  • N(địa điểm)はここ・そこ・あそこです。

Ý Nghĩa:

  • N ở Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia . (chỉ vị trí, tồn tại)
  • ここ :Vị trí người nói.
  • そこ :Vị trí người nghe.
  • あそこ:Xa vị trí cả 2 người.

Ví Dụ:

A1:  エスカレーターはどこですか。

  • Thang cuốn thì có ở đâu?

B1: …あそこです。

  • Ở chỗ kia.

 

A2: エレベーターはどこですか。

  • Thang cuốn thì có ở đâu?

B2: …そこです。

  • Ở chỗ đó.

 

A3: ミラさんはどこですか。

  • Anh Mira ở đâu vậy?

B3: …かいだんです。

  • Cầu thang.

 

A4: トイレはどこですか。

  • Tolet có ở đâu?

B4: …そこです。

  • Ở đó.

> >> xem thêm ví dụ phần dưới.

 

 


Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *