[Ngữ pháp N5] N(địa điểm)はここ・そこ・あそこです。:N ở Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia . (chỉ vị trí, tồn tại)
※ Cấu Trúc:
- N(địa điểm)はここ・そこ・あそこです。
※ Ý Nghĩa:
- N ở Chỗ này/ chỗ đó/ chỗ kia . (chỉ vị trí, tồn tại)
- ここ :Vị trí người nói.
- そこ :Vị trí người nghe.
- あそこ:Xa vị trí cả 2 người.
※ Ví Dụ:
A1: エスカレーターはどこですか。
- Thang cuốn thì có ở đâu?
B1: …あそこです。
- Ở chỗ kia.
A2: エレベーターはどこですか。
- Thang cuốn thì có ở đâu?
B2: …そこです。
- Ở chỗ đó.
A3: ミラさんはどこですか。
- Anh Mira ở đâu vậy?
B3: …かいだんです。
- Cầu thang.
A4: トイレはどこですか。
- Tolet có ở đâu?
B4: …そこです。
- Ở đó.
> >> xem thêm ví dụ phần dưới.
![]()
![]()
![]()
![]()
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn
- Nguồn: Paroda.edu.vn/jn1et.com/edewakarunihongo.
Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.