パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: N+にわたって、N+にわたる+N:Trải suốt, trải khắp. ※ Ý Nghĩa: + Đi sau một từ chỉ thời gian, số lần, phạm vi, nơi chốn… để diễn tả trạng thái những cái đó có qui mô [...]
※ Cấu Trúc: N+からして: Ngay cả N, nhất là N, căn cứ trên N, chỉ riêng. ※ Ý Nghĩa: + Dùng để biểu thị cảm xúc: Vì ngay cả điều đó cũng đã như thế, [...]
※ Cấu Trúc: N+をはじめ(として) N1+をはじめとする+N2 Trước hết là… ※ Ý Nghĩa: + Dùng để nêu ra trước tiên một thứ tiêu biểu, sau đó liệt tiếp những ví dụ tương tự. * Mở rộng: Nをはじめ(として)…まで [...]
※ Cấu Trúc: + V1てからでないと/なければ/なかったらV2 Nếu không phải sau khi V1 thì sẽ không thể V2/ chỉ sau khi V1 mới có thể V2. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả một điều kiện phải đạt [...]
※ Cấu Trúc: Vて+以来/このかた : Suốt từ sau khi V. N+以来: Kể từ N/ suốt N. Vて+以来初めて: Từ khi V tới nay mới lần đầu. ※ Ý Nghĩa: + Từ một sự kiện trong quá [...]
※ Cấu Trúc: Vます+次第 : Ngay sau khi… ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả sự việc có một hành động tiếp theo ngay sau khi một sự việc nào đó được thực hiện. + Câu [...]
※ Cấu Trúc: Vた/Nの+上で : Sau khi làm… thì, xong… rồi. ※ Ý Nghĩa: + Trước tiên hãy tiến hành thực hiện hành động V trước đã, vế sau là cách nói mang ý nghĩa [...]
※ Cấu Trúc: Vてはじめて:Mới, từ khi, chỉ khi bắt đầu… [「〜てはじめて」の後(うし)ろによく使われる言葉] ・〜てはじめて+気がつく・気づく・〜てはじめて+わかる ・〜てはじめて+知る など ※ Ý Nghĩa: 〇 Cách nói thể hiện “xảy ra một việc rồi thì mới…”. Sau khi trải qua kinh nghiệm nào [...]
※ Cấu Trúc: Vますつつ: vừa… vừa…, trong lúc vẫn/khi… (đồng thời) ※ Ý Nghĩa: 〇 Vừa làm gì đó, vừa làm việc gì đó. 〇 Phù hợp với những động từ biểu hiện những hành [...]
※ Cấu Trúc: Vますつつある: Đang dần dần, hiện đang… dần dần. ※ Ý Nghĩa: Đang trong tiến trình thay đổi. Phù hợp với những động từ biểu hiện sự thay đổi như là (ấm lên, [...]