パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: N・Vる/ない+にしても・にしろ・にせよ ⇒ Cho dù là…cho dù là, giả sử là…giả sử là (thì đều như nhau cả). ※ Ý Nghĩa: + Nêu lên 2 sự việc cùng loại hoặc đối lập để diễn [...]
※ Cấu Trúc: NAだ・Nだ+というか ⇒ Có thể nói là…cũng có thể nói là, vừa có vẻ như… ※ Ý Nghĩa: + Dùng để chèn thêm phán đoán hay ấn tượng của người nói về một người [...]
※ Cấu Trúc: N・Vる/Iい+やら ⇒ Nào là…nào là. ※ Ý Nghĩa: + Dùng nêu ra vài thứ trong nhiều thứ. + Thường dùng với nghĩa xảy ra nhiều chuyện thật khốn đốn. + Dùng với những [...]
※ Cấu Trúc: Vる+につけて ⇒ Cứ mỗi lần… là luôn luôn. ⇒~すると、いつも必ずそういう気持ちになる ※ Ý Nghĩa: + Cách nói cố định mang tính thành ngữ. + Đi sau những động từ 見る、思う、考える、読む…。 + Hễ mỗi lần nhìn [...]
※ Cấu Trúc: N+に応じて N+に応じた+N ⇒ Tương ứng với… ※ Ý Nghĩa: + Sự thay đổi cho phù hợp ứng với điều đó. + Đi với những từ thể hiện sự thay đổi có thể dự [...]
※ Cấu Trúc: N+次第だ ⇒ Tuỳ thuộc ở N. ※ Ý Nghĩa: + Tuỳ thuộc vào N mà biến đổi thành dạng này hay dạng kia chịu sự chi phối của N. + Nếu có yếu [...]
※ Cấu Trúc: N・ Vる+に伴って・と共に N+に従う+N ⇒ Càng… càng, cùng với, song song ※ Ý Nghĩa: + Đi kèm với những danh từ, động từ chỉ hành động hoặc sự thay đổi. + と共に:Chỉ dùng trong [...]
※ Cấu Trúc: Nする・ Vる+につれて:Càng… càng Nする・ Vる+に従って: Dù là N,V đi nữa, theo, càng…càng. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả mối quan hệ tỉ lệ thuận rằng “khi một trạng thái nào đó tiến [...]
※ Cấu Trúc: 〜 N+向けだ: Hướng đến đối tượng đặc biệt nào đó… 〜 N1+むけの+N2:N2 được chế tạo cho đối tượng N1. 〜向けに+動詞 ※ Ý Nghĩa: + Chủ yếu kèm với danh từ chỉ người. [...]
※ Cấu Trúc: N+のもとで N+のもとでの+N N+のもとに ⇒ Dưới N, chịu sự ảnh hưởng của, dưới sự bảo vệ của… ※ Ý Nghĩa: + Dưới sự chi phối của, trong phạm vi chịu sự ảnh hưởng của….. [...]