パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: + V1てからでないと/なければ/なかったらV2 Nếu không phải sau khi V1 thì sẽ không thể V2/ chỉ sau khi V1 mới có thể V2. + V1てからでないとV2 Nếu không V1 sẽ V2 ⇒ Thường V2 là [...]
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/ている/ない・Iい・NAな+間・間に ⇒ Trong suốt, trong khi…. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái. Đứng sau là mẫu câu diễn tả hành động tiến hành vào [...]
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/ている/ない・Iい・NAな+間・間に ⇒ Trong suốt, trong khi…. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả không gian nằm giữa 2 vật hoặc 2 điểm (nếu muốn nêu rõ 2 vật, điểm đó thì dùng cấu [...]
※ Cấu Trúc: N の・Naな・Aいうちに ⇒ Nội trong, trong khi…. Vている・ Vる・ Vないうちに ⇒Trong lúc đang… Trong lúc chưa (Trong trường hợp đã hiểu trạng thái đó thế nào cũng thay đổi, thì có thể [...]
※ Cấu Trúc: N+といったら ⇒ nói đến mức độ N thì hết chỗ nói, hết sức… よく使われる言葉 【驚(おどろ)き】 【感動(かんどう)】 よく使われる言葉 【非難(ひなん)】 【失望(しつぼう) 会話で使われる場合は「〜といったら」の後ろは省略されることもあります A:旅行はどうだった? B:富士山の美しさといったら! ※ Ý Nghĩa: + Thường đi với các tình [...]
※ Cấu Trúc: N+(のこと)となると ⇒ Hễ nói đến N thì… ※ Ý Nghĩa: + Khi một chủ đề, điều N được đưa ra, đề cập đến thì ai đó có thái độ khác hẳn. ※ [...]
※ Cấu Trúc: N+というと・といえば・といったら V+というと・といえば・といったら ⇒Nhắc đến thì…liên tưởng đến… ※ Ý Nghĩa: + Dùng nêu lên những gì mình liên tưởng hoặc để giải thích thêm chủ đề nào đó sau khi tiếp nhận [...]
※ Cấu Trúc: ①②~といえば: nói đến N tôi mới nhớ…/ nói đến N thì…. ③④~といえば: nói thì đúng là…thật, nhưng mà thật ra là…. ※Mở rộng: Nといえば…が: nếu nói… thì… nhưng. Nといえば…かもしれない: nếu nói thì… [...]
※ Cấu Trúc: N+とは: N nghĩa là, N được định nghĩa là… ※ Ý Nghĩa: + Dùng để định nghĩa một khái niệm nào đó. + Trình bày ý nghĩa, tính chất, nội dung của [...]
※ Cấu Trúc: NAだ・Nだ+というものではない・というものでもない ⇒ Không phải, đâu phải…. ※ Ý Nghĩa: + Không thể nói rằng, một lối suy nghĩ, lập luận nào đó thoả đáng một cách toàn diện. + Cách nói gián tiếp: [...]