パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: + Vる+ところ:Chuẩn bị diễn ra, sắp diễn ra. + Vている+ところ: Đang diễn ra… + Vたところ:Vừa mới diễn ra, phụ thuộc vào cảm giác của người nói. ⇒ Thường V2 là những sự [...]
※ Cấu Trúc: + V1てからでないと/なければ/なかったらV2 Nếu không phải sau khi V1 thì sẽ không thể V2/ chỉ sau khi V1 mới có thể V2. + V1てからでないとV2 Nếu không V1 sẽ V2 ⇒ Thường V2 là [...]
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/ている/ない・Iい・NAな+間・間に ⇒ Trong suốt, trong khi…. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả khoảng thời gian diễn ra một trạng thái. Đứng sau là mẫu câu diễn tả hành động tiến hành vào [...]
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/ている/ない・Iい・NAな+間・間に ⇒ Trong suốt, trong khi…. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả không gian nằm giữa 2 vật hoặc 2 điểm (nếu muốn nêu rõ 2 vật, điểm đó thì dùng cấu [...]
※ Cấu Trúc: N の・Naな・Aいうちに ⇒ Nội trong, trong khi…. Vている・ Vる・ Vないうちに ⇒Trong lúc đang… Trong lúc chưa (Trong trường hợp đã hiểu trạng thái đó thế nào cũng thay đổi, thì có thể [...]