パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: Nの・Vる/た/ている+限りでは Trong phạm vi, theo như tôi… [「〜限りでは」とよく使われる形容詞] ・〜限りでは+〜そうだ ・〜限りでは+〜らしい ・〜限りでは+〜ようだ ・〜限りでは+〜はずだ ・〜限りでは+〜みたいだ ※ Ý Nghĩa: + Vế trước liên quan đến những động từ thông tin như: nhìn, nghe, ghi nhớ, [...]
※ Cấu Trúc: 動詞[辞書形・ている形]+限り(は) い形容詞[ーい]+限り(は) な形容詞[ーな・である]+限り(は) 名詞[辞書形]+である限り(は) Chừng nào mà…. ※ Ý Nghĩa: + Trong phạm vi nào đó, trong khoảng thời gian tiếp tục nào đó thì tình trạng cứ tiếp tục. ⇒~の状態が続いている間だけは、同じ状態が続く。 ※ [...]
※ Cấu Trúc: N+に限り Chỉ, chỉ dành cho, chỉ riêng, chỉ giới hạn trong. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả sự giới hạn, biểu thị sự giới hạn hoặc chỉ dành đặc biệt cho đối [...]
※ Cấu Trúc: ① Vる+だけVて: Chỉ có…(mà không chịu gì cả)/ tạm thời cứ…đã. ② Vたい+だけV: …V tùy thích/ muốn V bao nhiêu thì V bấy nhiêu. ③ Vる+だけはV: V những gì cần V/ hãy [...]
※ Cấu Trúc: Nの+限り:Hết mức. Vる・ている+限り: Chừng nào mà, hết mức, trong phạm vi mà V. N+限り:Chỉ N Vない+限り:Nếu không. N/NAなの/Iの/Vる+に限る: …là nhất/ là tốt nhất. Nにかぎったことではない: Không phải chỉ là N. 限りがある/ない: có/không có [...]
※ Cấu Trúc: N+を通じて: (hành động) thực hiện V thông qua N, suốt, cả.. N+を通して: (kỳ hạn) suốt trong một thời gian N. ※ Ý Nghĩa: A.(をつうじて): Gắn với những danh từ chỉ thời gian [...]
※ Cấu Trúc: N+にわたって、N+にわたる+N:Trải suốt, trải khắp. ※ Ý Nghĩa: + Đi sau một từ chỉ thời gian, số lần, phạm vi, nơi chốn… để diễn tả trạng thái những cái đó có qui mô [...]
※ Cấu Trúc: N+からして: Ngay cả N, nhất là N, căn cứ trên N, chỉ riêng. ※ Ý Nghĩa: + Dùng để biểu thị cảm xúc: Vì ngay cả điều đó cũng đã như thế, [...]
※ Cấu Trúc: N+をはじめ(として) N1+をはじめとする+N2 Trước hết là… ※ Ý Nghĩa: + Dùng để nêu ra trước tiên một thứ tiêu biểu, sau đó liệt tiếp những ví dụ tương tự. * Mở rộng: Nをはじめ(として)…まで [...]
※ Cấu Trúc: + V1てからでないと/なければ/なかったらV2 Nếu không phải sau khi V1 thì sẽ không thể V2/ chỉ sau khi V1 mới có thể V2. ※ Ý Nghĩa: + Diễn tả một điều kiện phải đạt [...]