パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: N+はさておき ⇒ N thì khoan bàn tới (có chuyện khác ưu tiên hơn). ※ Ý Nghĩa: + Khoan hãy bàn đến A, chưa cần nói tới A, tạm thời bỏ qua một bên, [...]
※ Cấu Trúc: N+はともかく(として) NAだーな の+はともかく(として) Nだーな の+はともかく(として) ⇒ Để sau, khoan bàn, tạm thời chưa thành vấn đề… ※ Ý Nghĩa: + Rút sự việc đó ra khỏi đối tượng đang bàn, ưu tiên trình [...]
※ Cấu Trúc: Nの+も構わず NAだーな/である+も構わず Nだーな/である+も構わず ⇒ Chẳng quan tâm đến, bất chấp… ※ Ý Nghĩa: + Thường sử dụng trong thành ngữ. + Những hành động ngược với phong tục, đạo lí, ứng xử trong [...]
※ Cấu Trúc: 動詞[辞書形]+動詞[ない形]+にかかわらず 動詞[辞書形]+かどうか+にかかわらず 形容詞[辞書形]+形容詞[ない形]+にかかわらず 名詞[辞書形]+にかかわらず ⇒ Bất kể như thế nào thì cũng vậy. ※ Ý Nghĩa: + Theo sau bao hàm những yếu tố độc lập như 天候、性別、年齢…. + Đi sau là cách [...]
※ Cấu Trúc: N+を問わず: Bất kể N, không phân biệt, không cần biết N như thế nào…thì cũng vậy. ※ Ý Nghĩa: + Biểu thị ý nghĩa không liên quan đến, không thành vấn đề. + [...]
※ Cấu Trúc: N1,N2+といった+N ⇒ Những thứ N như N1,N2. ※ Ý Nghĩa: + Đi với những từ thể hiện rằng có nhiều ví dụ có thể đưa ra (hàm ý đây không phải toàn bộ [...]
※ Cấu Trúc: N・Vる/ない+にしても・にしろ・にせよ ⇒ Cho dù là…cho dù là, giả sử là…giả sử là (thì đều như nhau cả). ※ Ý Nghĩa: + Nêu lên 2 sự việc cùng loại hoặc đối lập để diễn [...]
※ Cấu Trúc: NAだ・Nだ+というか ⇒ Có thể nói là…cũng có thể nói là, vừa có vẻ như… ※ Ý Nghĩa: + Dùng để chèn thêm phán đoán hay ấn tượng của người nói về một người [...]
※ Cấu Trúc: N・Vる/Iい+やら ⇒ Nào là…nào là. ※ Ý Nghĩa: + Dùng nêu ra vài thứ trong nhiều thứ. + Thường dùng với nghĩa xảy ra nhiều chuyện thật khốn đốn. + Dùng với những [...]
※ Cấu Trúc: Vる+につけて ⇒ Cứ mỗi lần… là luôn luôn. ⇒~すると、いつも必ずそういう気持ちになる ※ Ý Nghĩa: + Cách nói cố định mang tính thành ngữ. + Đi sau những động từ 見る、思う、考える、読む…。 + Hễ mỗi lần nhìn [...]