パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: N+といったら ⇒ nói đến mức độ N thì hết chỗ nói, hết sức… よく使われる言葉 【驚(おどろ)き】 【感動(かんどう)】 よく使われる言葉 【非難(ひなん)】 【失望(しつぼう) 会話で使われる場合は「〜といったら」の後ろは省略されることもあります A:旅行はどうだった? B:富士山の美しさといったら! ※ Ý Nghĩa: + Thường đi với các tình [...]
※ Cấu Trúc: N+(のこと)となると ⇒ Hễ nói đến N thì… ※ Ý Nghĩa: + Khi một chủ đề, điều N được đưa ra, đề cập đến thì ai đó có thái độ khác hẳn. ※ [...]
※ Cấu Trúc: N+というと・といえば・といったら V+というと・といえば・といったら ⇒Nhắc đến thì…liên tưởng đến… ※ Ý Nghĩa: + Dùng nêu lên những gì mình liên tưởng hoặc để giải thích thêm chủ đề nào đó sau khi tiếp nhận [...]
※ Cấu Trúc: ①②~といえば: nói đến N tôi mới nhớ…/ nói đến N thì…. ③④~といえば: nói thì đúng là…thật, nhưng mà thật ra là…. ※Mở rộng: Nといえば…が: nếu nói… thì… nhưng. Nといえば…かもしれない: nếu nói thì… [...]
※ Cấu Trúc: N+とは: N nghĩa là, N được định nghĩa là… ※ Ý Nghĩa: + Dùng để định nghĩa một khái niệm nào đó. + Trình bày ý nghĩa, tính chất, nội dung của [...]
※ Cấu Trúc: NAだ・Nだ+というものではない・というものでもない ⇒ Không phải, đâu phải…. ※ Ý Nghĩa: + Không thể nói rằng, một lối suy nghĩ, lập luận nào đó thoả đáng một cách toàn diện. + Cách nói gián tiếp: [...]
※ Cấu Trúc: NAだ・な/である+わけではない Nだ・の/な/である+わけではない NAだ・Nだ+というわけではない ⇒ Không phải là….Không có nghĩa là… ※ Ý Nghĩa: + Phủ định một phần sự việc được suy ra một cách tự nhiên từ tình huống đang đề cập [...]
※ Cấu Trúc: NAな+ものか Iい+ものか Vる+ものか ⇒ Nhất định không…đâu, tuyệt đối không. ※ Ý Nghĩa: + Với ngữ điệu hạ thấp xuống để thể hiện phủ định mạnh mẽ thiên về cảm tính. + ものか [...]
※ Cấu Trúc: N+どころではない,どころか NAな+どころではない,どころか Iい+どころではない,どころか Vる+どころではない,どころか ⇒ Đâu mà, trái lại…nói chi đến… Đâu mà…, Ngay cả… cũng không. ※ Ý Nghĩa: + Vế sau là những sự việc trái với sự việc nêu ở vế [...]
※ Cấu Trúc: NAだ/な/である+わけがない: V/I+わけがない ⇒ Lẽ nào lại, làm sao… được. ※ Ý Nghĩa: + Biểu thị sự quả quyết mạnh mẽ cho rằng không có lý nào, khả năng nào để xảy ra những [...]