パロダ日本語教育センター
※ Cấu Trúc: N+とは: N nghĩa là, N được định nghĩa là… ※ Ý Nghĩa: + Dùng để định nghĩa một khái niệm nào đó. + Trình bày ý nghĩa, tính chất, nội dung của [...]
※ Cấu Trúc: NAだ・Nだ+というものではない・というものでもない ⇒ Không phải, đâu phải…. ※ Ý Nghĩa: + Không thể nói rằng, một lối suy nghĩ, lập luận nào đó thoả đáng một cách toàn diện. + Cách nói gián tiếp: [...]
※ Cấu Trúc: NAだ・な/である+わけではない Nだ・の/な/である+わけではない NAだ・Nだ+というわけではない ⇒ Không phải là….Không có nghĩa là… ※ Ý Nghĩa: + Phủ định một phần sự việc được suy ra một cách tự nhiên từ tình huống đang đề cập [...]
※ Cấu Trúc: NAな+ものか Iい+ものか Vる+ものか ⇒ Nhất định không…đâu, tuyệt đối không. ※ Ý Nghĩa: + Với ngữ điệu hạ thấp xuống để thể hiện phủ định mạnh mẽ thiên về cảm tính. + ものか [...]
※ Cấu Trúc: N+どころではない,どころか NAな+どころではない,どころか Iい+どころではない,どころか Vる+どころではない,どころか ⇒ Đâu mà, trái lại…nói chi đến… Đâu mà…, Ngay cả… cũng không. ※ Ý Nghĩa: + Vế sau là những sự việc trái với sự việc nêu ở vế [...]
※ Cấu Trúc: NAだ/な/である+わけがない: V/I+わけがない ⇒ Lẽ nào lại, làm sao… được. ※ Ý Nghĩa: + Biểu thị sự quả quyết mạnh mẽ cho rằng không có lý nào, khả năng nào để xảy ra những [...]
※ Cấu Trúc: N+はさておき ⇒ N thì khoan bàn tới (có chuyện khác ưu tiên hơn). ※ Ý Nghĩa: + Khoan hãy bàn đến A, chưa cần nói tới A, tạm thời bỏ qua một bên, [...]
※ Cấu Trúc: N+はともかく(として) NAだーな の+はともかく(として) Nだーな の+はともかく(として) ⇒ Để sau, khoan bàn, tạm thời chưa thành vấn đề… ※ Ý Nghĩa: + Rút sự việc đó ra khỏi đối tượng đang bàn, ưu tiên trình [...]
※ Cấu Trúc: Nの+も構わず NAだーな/である+も構わず Nだーな/である+も構わず ⇒ Chẳng quan tâm đến, bất chấp… ※ Ý Nghĩa: + Thường sử dụng trong thành ngữ. + Những hành động ngược với phong tục, đạo lí, ứng xử trong [...]
※ Cấu Trúc: 動詞[辞書形]+動詞[ない形]+にかかわらず 動詞[辞書形]+かどうか+にかかわらず 形容詞[辞書形]+形容詞[ない形]+にかかわらず 名詞[辞書形]+にかかわらず ⇒ Bất kể như thế nào thì cũng vậy. ※ Ý Nghĩa: + Theo sau bao hàm những yếu tố độc lập như 天候、性別、年齢…. + Đi sau là cách [...]