【Ngữ Pháp N2】~ばかりか

【Ngữ Pháp N2】~ばかりか

Cấu Trúc:

  • Nばかりか…も/…まで
  • NAなばかりか…も/…まで
  • V/I ばかりか…も/…まで
  • Vないばかりか

⇒   Không chỉ, mà còn. Không những không V (có khuynh hướng nói về một việc không tốt).

  1. そればかりか: Không những thế, đâu chỉ có vậy.
  2. Vてばかりいる:V suốt ngày, V hoài.
  3. Vるばかりだ(hoàn thành): chỉ còn (chờ) V (là xong), cứ V.
  4. Nばかりは: Chỉ…cho N, riêng N thì.
  5. …ばかりで: Chỉ vì, chỉ có…

Ý Nghĩa:

  1. + Nói về cái có mức độ nhẹ trước, sau đó nói thêm rằng không chỉ có thế mà sự việc còn lan tới cả mức độ cao hơn.
  2. + Có khuynh hướng nói về một việc không tốt.
  3. + Cách nói văn viết, hơi cứng.
  4. + Có ý nghĩa giống だけでなく、その上に: không chỉ mà còn hơn thế nữa.

Ví Dụ:

① 発見が遅れたばかりか対策にも手間取ったので、牛の病気が広がってしまった

  • Không chỉ phát hiện muộn mà vì đưa ra phương pháp đối phó cũng mất nhiều thời gian, dịch bệnh bò đã lan rộng.

② 田島先生の説明は子供にもわかりやすいばかりか、非常にも面白くてためになる。

  • Giải thích của thầy giáo Dajima không những dễ hiểu cho cả bọn trẻ mà còn rất thú vị.

③ Aコースの山道は、初心者には危険なばかりか、途中の景色もあまり良くない。

  • Đường núi A course không chỉ nguy hiểm cho người mới bắt đầu mà phong cảnh trên đường chẳng mấy đẹp.

④ 友達ばかりか親兄弟も彼の居場所を知らない。

  • Không những bạn bè mà cả anh chị em trong nhà cũng không biết nơi ở của anh ấy.

[よく一緒に使われる文型]

・〜ばかりか+〜も

・〜ばかりか+〜まで

・〜ばかりか+〜さえ

・〜ばかりか+〜すら

【Ngữ Pháp N2】~ばかりか


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *