【Ngữ Pháp N2】~ばかりだ・~一方だ

【Ngữ Pháp N2】~ばかりだ・~一方だ

Cấu Trúc:

  • Vる~ばかりだ・~一方だ: Cứ V, ngày càng…, cứ dần….

Ý Nghĩa:

  • 〇 ~ばかりだ : Diễn tả sự biến đổi chỉ theo xu hướng xấu. Có thể thay thế bằng ~する一方だ。

※ Mở rộng:

  • 〇 一時間ばかり待ってください:Đi sau số lượng, biểu thị lượng án chừng. =ほど
  • 〇 N+(助詞)+ばかり: Chỉ, toàn (助詞=が、を →ばかり(が、を))
  • 〇 Vてばかりいる: V suốt ngày,V hoài (phê phán).
  • 〇 N,Na,A,Vる+ばかりで: Chỉ là (sự chê bai của người nói với nội dung đưa ra)
  • 〇 Nばかりは: Chỉ, riêng N thì… (có vẻ hơi khách sáo, dùng trong văn viết)
  • 〇 Vたばかりだ: Vừa mới V (hành động mới vừa kết thúc theo cảm nhận người nói).
  • 〇 ~ばかりのN: N có thể nói là, dường như…
  • 〇 ~Vるばかりだ : (hoàn tất) chỉ còn (chờ) V là (xong).

※ Phân biệt~ばかりだ・~一方だ

一方だ]

ばかりだ]

⭕️「いいこと」に使う ❌「いいこと」に使う
⭕️「悪いこと」に使う ⭕️「悪いこと」に使う
⭕️名詞接続「の一方だ」 ❌名詞接続
⭕️形容詞接続

「(い形容詞)くなる一方だ」

「(な形容詞)になる一方だ」

⭕️形容詞接続

Ví Dụ:

① この頃は仕事が多くて残業が増えるばかりだ

  • Khoảng thời gian này công việc nhiều, càng lúc tăng ca càng tăng dần.

② 東京の交通機関は複雑になるばかりで、私はよく分からなくなってきた

  • Hệ thống giao thông Tokyo chỉ vì là càng lúc trở nên phức tạp mà tôi chả hiểu rõ nữa.

③ 一度問題が起きてから、彼との人間関係は悪くなる一方だ

  • Sau khi một lần xảy ra vấn đề thì mối quan hệ với anh ấy trở nên xấu dần.

④ 牛や豚の病気が広がる一方なので、国中の人が心配している

Vì dịch bệnh như là của bò, heo ngày càng lang rộng nên người dân toàn quốc đang lo lắng.

【Ngữ Pháp N2】~ばかりだ・~一方だ


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *