【Ngữ Pháp N2】~のもとで・~のもとに

【Ngữ Pháp N2】~のもとで・~のもとに

Cấu Trúc:

  • N+のもとで
  • N+のもとでの+N
  • N+のもとに

⇒ Dưới N, chịu sự ảnh hưởng của, dưới sự bảo vệ của…

Ý Nghĩa:

  1. + Dưới sự chi phối của, trong phạm vi chịu sự ảnh hưởng của…..
  2. + Đây là cách nói mang tính văn viết.
  3. + のもとで đi với danh từ chỉ người là chính, với ý nghĩa chịu sự ảnh hưởng của người đó.
  4. + のもとに đi với danh từ chỉ trạng thái là chính, mang ý nghĩa trong trạng thái đó, trong tình huống đó.
  5. + Vế sau là câu thể hiện hành vi, thái độ.

Ví Dụ:

① チームは今、新しい監督のもとで練習に励んでいる。

  • Đội bóng đang nổ lực luyện tập dưới sự chỉ đạo của huấn luyện viên mới.

② 私は生まれてからずっと、優しい祖母のもとで幸せに暮らしてきました。

  • Tôi từ lúc sinh đã đã mãi có cuộc sống hạnh phúc dưới sự bảo bọc của người bà hiền lành.

③ この研究所では、一定の温度と湿度のもとで育てられた植物から新しい薬品を作り出した。

  • Phòng nghiên cứu này đã tạo ra được các dược phẩm mới từ các loại thảo mộc được trồng dưới nhiệt độ, độ ẩm nhất định.

④ 校庭でのキャンプファイヤーは夏の最大イベントで、周辺住民の了解のもとに10年も続いている

  • Lửa trại tại sân trường được diễn ra trong 10 năm nay dưới sự đồng ý của người dân xung quanh tại sự kiện lớn nhất mùa hè này.

【Ngữ Pháp N2】~のもとで・~のもとに

 

【Ngữ Pháp N2】~のもとで・~のもとに


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *