※ Cấu Trúc:
- Nの・Vる/た/ている+限りでは
- Trong phạm vi, theo như tôi…
[「〜限りでは」とよく使われる形容詞]
- ・〜限りでは+〜そうだ
- ・〜限りでは+〜らしい
- ・〜限りでは+〜ようだ
- ・〜限りでは+〜はずだ
- ・〜限りでは+〜みたいだ
※ Ý Nghĩa:
- + Vế trước liên quan đến những động từ thông tin như: nhìn, nghe, ghi nhớ, biết, điều tra…
- + Vế sau đưa ra những câu văn thể hiện sự phán đoán, đánh giá, thông tin…
※ Ví Dụ:
① 今回の調査の限りでは、書類にミスはなかった。
- Trong phạm vi điều tra lần này thì đã không phát hiện lỗi trong tài liệu.
② ちょっと見た限りでは、こちらの商品とあちらの商品では違いがない と思うのですが、どうして値段が違うんですか。
- Theo như tôi đã quan sát thì sản phẩm này và sản phẩm kia tôi nghĩ không khác nhau nhưng tại sao giá cả lại khác nhỉ.
③ 私が知っている限りでは、この近所に花屋はありません。
- Theo những gì tôi biết thì không có tiệm hoa ở khu vực gần đây.
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn