【Ngữ Pháp N2】~限りでは

【Ngữ Pháp N2】~限りでは

Cấu Trúc:

  • Nの・Vる/た/ている+限りでは
  • Trong phạm vi, theo như tôi…

[「〜限りでは」とよく使われる形容詞]

  • ・〜限りでは+〜そうだ
  • ・〜限りでは+〜らしい
  • ・〜限りでは+〜ようだ
  • ・〜限りでは+〜はずだ
  • ・〜限りでは+〜みたいだ

Ý Nghĩa:

  • + Vế trước liên quan đến những động từ thông tin như: nhìn, nghe, ghi nhớ, biết, điều tra…
  • + Vế sau đưa ra những câu văn thể hiện sự phán đoán, đánh giá, thông tin…

Ví Dụ:

① 今回の調査の限りでは、書類にミスはなかった。

  • Trong phạm vi điều tra lần này thì đã không phát hiện lỗi trong tài liệu.

② ちょっと見た限りでは、こちらの商品とあちらの商品では違いがない と思うのですが、どうして値段が違うんですか。

  • Theo như tôi đã quan sát thì sản phẩm này và sản phẩm kia tôi nghĩ không khác nhau nhưng tại sao giá cả lại khác nhỉ.

③ 私が知っている限りでは、この近所に花屋はありません。

  • Theo những gì tôi biết thì không có tiệm hoa ở khu vực gần đây.

【Ngữ Pháp N2】~限りでは Ngữ Pháp 3, Ngữ Pháp N4, Ngữ Pháp N5 ,Ngữ pháp N2, shinkanzen master n2, tiếng nhật đà nẵng, tiếng nhật paroda,Tiếng nhật thầy khánh


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *