※ Cấu Trúc:
- Vて+以来/このかた : Suốt từ sau khi V.
- N+以来: Kể từ N/ suốt N.
- Vて+以来初めて: Từ khi V tới nay mới lần đầu.
※ Ý Nghĩa:
- + Từ một sự kiện trong quá khứ xảy ra kéo dài suốt cho tới bây giờ và giữ nguyên trạng thái như vậy.
+ Vế sau: trạng thái tiếp tục (không xảy ra một lần).
- ✘ 卒業して以来、先生に一度会った。
+ Quá khứ gần thì không sử dụng.
- ✘ 弟は夕方うちに帰ってきて以来、部屋にずっといる。
+ Phát sinh sự việc mới.
- ✘ 結婚して以来、10年目に赤ちゃんが生まれた。
※ Ví Dụ:
① 1年前にけがをして以来、体の調子がどうも良くない。
- Kể từ khi bị thương một năm trước tình trạng sức khỏe tôi vẫn trong trạng thái xấu.
② あの山の写真を見て以来、いつかは登ってみたいとずっと思い続けてきた
- Từ sau khi xem bức ảnh ngọn núi đó thì tôi liên tục nghĩ một ngày nào đó muốn leo lên thử.
③ 子供が生まれて以来、外で酒を飲んでいない。
- Từ sau khi đứa con được sinh ra cho đến hiện tại, tôi không còn uống rượu ở ngoài nữa.
④ 日本から帰国してこのかた、毎日日本のことを思い出している
- Từ sau khi trở về nước từ Nhật cho đến bây giờ, hằng ngày tôi đều nhớ đến Nhật.
- Tiếng Nhật Thầy Khánh, Tiếng Nhật Đà Nẵng.
- Facebook: https://www.facebook.com/DoanNgocKhanhJapan
- Phone: 0342 648 911 (zalo)
- Website: paroda.edu.vn