【Ngữ Pháp N2】~て以来・~てこのかた

【Ngữ Pháp N2】~て以来・~てこのかた

Cấu Trúc:

  • Vて+以来/このかた : Suốt từ sau khi V.
  • N+以来: Kể từ N/ suốt N.
  • Vて+以来初めて: Từ khi V tới nay mới lần đầu.

Ý Nghĩa:

  1. + Từ một sự kiện trong quá khứ xảy ra kéo dài suốt cho tới bây giờ và giữ nguyên trạng thái như vậy.

+ Vế sau: trạng thái tiếp tục (không xảy ra một lần).

  • 卒業して以来、先生に一度会った。

+ Quá khứ gần thì không sử dụng.

  • 弟は夕方うちに帰ってきて以来、部屋にずっといる。

+ Phát sinh sự việc mới.

  • 結婚して以来、10年目に赤ちゃんが生まれた。

Ví Dụ:

① 1年前にけがをして以来、体の調子がどうも良くない。

  • Kể từ khi bị thương một năm trước tình trạng sức khỏe tôi vẫn trong trạng thái xấu.

② あの山の写真を見て以来、いつかは登ってみたいとずっと思い続けてきた

  • Từ sau khi xem bức ảnh ngọn núi đó thì tôi liên tục nghĩ một ngày nào đó muốn leo lên thử.

③ 子供が生まれて以来、外で酒を飲んでいない。

  • Từ sau khi đứa con được sinh ra cho đến hiện tại, tôi không còn uống rượu ở ngoài nữa.

④ 日本から帰国してこのかた、毎日日本のことを思い出している

  • Từ sau khi trở về nước từ Nhật cho đến bây giờ, hằng ngày tôi đều nhớ đến Nhật.

【Ngữ Pháp N2】~て以来・~てこのかた【Ngữ Pháp N2】~て以来・~てこのかた


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *