Từ Vựng Bài 48/第 48 課 【50 Bài Từ Vựng Mina No Nihongo】

おろします 降ろします,下ろします cho xuống, hạ xuống
とどけます 届けます gởi đến, chuyển đến
せわをします 世話をします chăm sóc
いや[な] 嫌[な] ngán, không thích
きびしい 厳しい nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm ngặt
じゅく cơ sở học thêm
スケジュール   thời khóa biểu, lịch làm việc
せいと 生徒 học sinh, học trò
もの người (là người thân hoặc cấp dưới)
にゅうかん 入管 Cục quản lý nhập cảnh
さいにゅうこくビザ 再入国ビザ Thị thực tái nhập cảnh
じゆうに 自由に tự do
~かん ~間 trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian)
いいことですね。   Hay nhỉ./ Được đấy nhỉ.
  会話  
おいそがしいですか お忙しいですか。 Anh/chị có bận không? (được dùng khi nói với người trên)
ひさしぶり 久しぶり lâu
えいぎょう 営業 kinh doanh, bán hàng
それまでに   trước thời điểm đó
かまいません   Không sao./ Không có vấn đề gì.
たのしみます 楽しみます vui, vui thích
もともと   vốn dĩ
―せいき ―世紀 thế kỷ –
かわりをします 代わりをします thay thế
スピード   tốc độ
きょうそうします 競走します chạy đua, thi chạy
サーカス   xiếc
げい trò diễn, tiết mục, tài năng
うつくしい 美しい đẹp
すがた 姿 dáng điệu, tư thế
こころ trái tim, tấm lòng, cảm tình
とらえます   giành được
~にとって   đối với ~

Xin vui lòng không copy đăng lại nội dung trên trang này khi chưa được sự đồng ý của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *